Thành ngữ tiếng Anh được nói với các từ liên quan đến môi trường (environment) - HocHay


Đăng bởi Thanh Huyền | 03/09/2020 | 1716
Thành ngữ tiếng Anh được nói với các từ liên quan đến môi trường (environment) - HocHay

Video về Thành ngữ tiếng Anh được nói với các từ liên quan đến môi trường

Hãy cùng Học Hay học thành ngữ tiếng Anh được nói với các từ liên quan đến môi trường bạn nhé!

Thành ngữ tiếng Anh được nói với các từ liên quan đến môi trường

Thành ngữ tiếng Anh được dùng với các từ liên quan đến môi trường

Dưới đây là những thành ngữ được nói với các từ liên quan đến môi trường rất hữu ích cho các bạn trong việc giao tiếp với người nước ngoài.

  • Space out:  to stop paying attention or be unaware of what is happening around you.

Đờ đẫn, mệt mỏi, chán chường.

Example: what did you say? I spaced out for a minute and wasn't listening.

  • Shoot for the moon: to try to achieve something that is very difficult; to set a very high goal.

Bỏ đi mà không thanh toán hóa đơn, trắng túi trong một cuộc đánh bài, liều cược tất cả để có phần thưởng cuối cùng.

Example:  life is short. Do the things that you love, and shoot for the moon!

  • Once in a blue moon: very infrequently; rarely.

Chỉ những việc hiếm khi xảy ra.

Example: my brother liver lives far from me, so I only see him obce in a blue moon.

  • Everything under the sun: everything that exists or is possible.

Những thứ chúng ta có thể tưởng tượng ra, nhiều đến mức dư thừa.

Example: when I get together with my best friend, we talk about everything under the sun.

Water idioms

  • Water under the bridge: something in the past that cannot be undone but is forgiven or accepted.

Nghĩa là một chuyện gì không tốt xảy ra, không nên lo nghĩ hay nhắc lại nữa.

Example: Shelly and I had a big fight in high school and didn't talk for two years, but that's water under the bridge. We're friends now.

  • Keep one's head above water: to try very hard to survive financially or handle a lot of work.

Cố gắng một cách khó khăn để đối phó với những vấn đề tài chính, việc làm...

Example: I took a job that I love, but it doesn't pay well. Until I get a raise, I'm just trying to keep my head above water.

  • Be in hot water: to be in a difficult situation for which you may be criticized or punished.

Có nghĩa là gặp rắc rối.

Example: John borrowed his father's car without asking, and he got into an accident. He's in hot water.

  • Like a fish out of water: to feel uncomfortable because you are in an unfamiliar situation.

Cảm thấy không thoải mái trong một tình huống mà bạn chưa từng gặp phải hoặc bạn rất khác với những người xung quanh bạn (lạc lõng).

Example: I'm not a poet, so I feet like a fish out of water in this poetry class.

Sea and Ocean sayings

  • A big fish in a small pond: someone who is important or powerful only because they are in a small place or organization.

Người được coi là quan trọng bởi môi trường xung quanh quá nhỏ, xứ mù thằng chột làm vua.

Example: Sam is a manager at a very small company. He likes being a big fish in a small pond.

  • Keep something at bay: to control something and prevent it from causing problems.

Thành ngữ này được sử dụng khi bạn muốn nói là bạn cần loại bỏ, tránh xa tác nhân nào đó mà có thể gây hại đến bạn hay việc gì đó của bạn.

Example: I keep my test anxiety at bay by meditating before big axams.

  • Make waves: to shock, up set, or otherwise make an impression with something new or different.

Có nghĩa là họ thường thu hút sự chú ý của người khác bằng cách làm cho người khác cảm thấy bực mình, khó chịu.

Example: the company president doesn't like new ideas or changes, so don't make waves.

  • Run a tight ship:  to be very strict managing an organization, company, school, etc.

Nghĩa là vận hành, điều hành (một thứ gì đó) một cách rất hiệu quả.

Example: the school principal runs a tight ship. Student and teachers must be respectful, punctualm and polite.

  • Plenty of other fish in the sea: there are other people in the world to meet and date.

Câu này thường được nói để an ủi ai đó khi vừa trải qua tan vỡ quan hệ trong tình cảm (biển còn nhiều cá).

Example: Tim broke up with you, but there are plenty of other fish in the sea!

  • A drop in the ocean: a very small amout compared to that is needed.

Thành ngữ này chỉ việc làm rất nhỏ bé khi đặt trong tổng thể, muối bỏ bể.

Example: I received a $30 loan to strart my new business, but that is a drop in the ocean. I'll need at least $500,000.

  • The world is your oyster: to have opportunities available; to be in a position to take the opportunities that life has to offer.

Có nghĩa là bạn có nhiều cơ hội tốt hơn ngay trước mắt.

Example: you just graduated from Harvard at the top of your class, The world is your oyster!

Sayings with Home

  • Home sweet home: said to show happiness when returning home after being away.

Đây là một cụm từ được dùng phổ biến có ý nghĩa là chỉ có nhà mình là nhất, hay không đâu tốt hơn nhà mình.

Example: every evening after work, she enters her house and thinks "home sweet home"

  • Home away from home: a place that is  as pleasant and comfortable as your own home.

Có nghĩa là một nơi mà bạn cảm thấy thân thuộc, thoải mái như chính ngôi nhà của mình vậy, hay đây chính là ngôi nhà thứ hai của bạn.

Example: when I was young, my best friend's house was my home away from home.

  • Make yourself at home: to relax and make yourself comfortable in someone else's home.

Câu hay dùng khi mời ai đến nhà hoặc nơi nào đó, nghĩa là bạn cứ đến và hãy tự nhiên thoải mái như ở nhà.

Example: make yourself at home while I make us some coffee.

  • Close to home: to affect someone in a strong and personal way.

Chỉ một điều gì ảnh hưởng sâu sắc đến cá nhân một người.

Example: some of my relatives criticiza the education system. As a teacher, their comments hit close to home.

#Hochay #HoctiengAnh #HocAnhvanonline #LuyenthitiengAnh #HocgioitiengAnh #Apphoctienganh #WebhoctiengAnh #DetiengaAnhonline #NguphaptiengAnh #EnglishIdioms #ThanhngutiengAnh #thanhngutienganhthongdung #thanhngutienganhphobien

thành ngữ tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh, tiếng Anh giao tiếp, luyện thi tiếng Anh, tự học tiếng Anh


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019