Thành Ngữ Tiếng Anh về Sức Khỏe (English Idioms about Health) - HocHay


Đăng bởi Thanh Huyền | 23/06/2021 | 2197
Thành Ngữ Tiếng Anh về Sức Khỏe (English Idioms about Health) - HocHay

Video Thành Ngữ Tiếng Anh về Sức Khỏe (English Idioms about Health)

Khi muốn diễn tả trạng thái về sức khỏe, có rất nhiều cụm từ hết sức sinh động và thú vị trong tiếng Anh. Bạn có thể kết hợp để tạo thêm cảm xúc cho câu nói nhé!

Thành ngữ tiếng Anh về Sức Khỏe

Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe mang nghĩa tiêu cực

Với mỗi cá nhân, sức khỏe là vô cùng đáng quý. Thay vì dùng các từ vựng thông thường để nói về sức khỏe bản thân hoặc những người xung quanh, tại sao bạn không dùng những thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe để lối nói của bạn trở nên tự nhiên hơn? Hãy cùng tìm hiểu những thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe mà người bản xứ vẫn thường dùng nhé!

  • Be in bad shape

Dùng để nói về một ai đó đang ở trong tình trạng không tốt về thể chất hoặc tinh thần.

Ex: Tom needs exercise. He’s in bad shape.

  • Splitting headache

Nhức đầu kinh khủng

Ex: I have a splitting headache.

  • Bag of bones

Miêu tả một người cực kỳ gầy gò.

Ex: She’s lost so much weight that she is just turning into a bag of bones.

  • Run down

Mệt mỏi, uể oải.

Ex: I’m a bit run down. So can you buy me a cake?

  • Black out

Dùng để nói về việc bị ngất, bất tỉnh.

Ex: When Jem saw the needle, he blacked out.

  • Under the weather

Dùng để nói một ai đó đang bị bệnh hoặc cảm thấy đau ốm.

Ex: I’m feeling a bit under the weather – I think I’m getting a cold.

  • Be ready to drop

Cảm thấy vô cùng mệt mỏi, mất hết sức lực.

Ex: I’d just walked ten miles and was ready to drop.

  • Dog – tired/dead tired

Rất mệt mỏi

Ex: I feel so dog-tied because of that noise.

  • Frog in one’s throat

Dùng trong trường hợp người nào đó khó có thể nói năng lưu loát vì họ cảm thấy đau họng hoặc muốn ho.

Ex: I just woke up and I have a frog in my throat. Give me a minute.

  • Out on one’s feet

Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.

Ex: Full of beansBlack outCarrying that box for long distance make me out on my feet.

  • Kick the bucket

Đây là thành ngữ nói giảm nói tránh về việc một ai đó qua đời.

Ex: He will inherit when his grandfather kicks the bucket.

  • On one’s last legs

Nói về việc một ai đó thấy vô cùng mệt mỏi hoặc đang ở trong tình trạng cận kề cái chết.

Ex: It looks as though her grandfather’s on his last legs.

  • Blind as a bat

Mắt kém

Ex: Without glasses, she is blind as a bat.

  • Blue around the gills

Trông xanh xao ốm yếu

Ex: You should sit down. You look a bit blue around the gills.

  • Cast iron stomach

Đau bụng, đầy bụng, bụng khó chịu.

Ex: You did drink and eat too much stuff things. You must have a cast iron stomach.

  • Off colour

Ốm yếu (trông mặt như không có tí màu sắc nào, tái mét)

Ex: Mai looks a bit off colour to day. What happened with her?

  • Dogs are barking

Rất đau chân, khó chịu ở chân.

Ex: I’ve been going for walk all day. My dogs are barking!

  • Drop like flies

Thường dùng chỉ bệnh dịch, cái chết lây lan.

Ex: There’s a ‘flu epidemic right now. Senior citizens are dropping like flies.

Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe mang nghĩa tích cực

  • Clean bill of health

Rất khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.

Ex: All athletes must produce a clean bill of health.

  • As right as rain

Khỏe mạnh.

Ex: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!

  • Back on someone’s feet

Nói về một người đã trở nên khỏe mạnh lại sau một thời gian ốm đau.

Ex: I hope you’ll be back on your feet soon.

  • (like) Death warmed up

Rất ốm yếu.

Ex: He told me to go back home. He said I look like death warmed up.

  • Full of bean

Có nhiều năng lượng hoặc nhiệt huyết.

Ex: Jen was full of beans after a long sleep.

  • Be on the mend

Trở nên tốt hơn, phục hồi sau cơn đau ốm hoặc chấn thương.

Ex: She’s been ill with the flu but she’s on the mend now.

  • Hale and hearty

Mô tả một người, đặc biệt nếu đó là người cao tuổi, có sức khỏe vô cùng tốt, vô cùng cùng khỏe mạnh.

Ex: My grandfather is still hale and hearty in spite of his age.

  • New lease of life

Nói về việc sau khi trải qua một sự kiện nào đấy, bản thân cảm thấy tràn đầy năng lượng, hoạt bát hơn so với trước kia.

Ex: The successful operation has given her a new lease of life.

  • Land of the living

Cách nói vui về việc một ai đó vẫn còn sống.

Ex: Hi there! Glad to see you’re still in the land of the living!

  • Prime of one’s life

Nói về khoảng thời gian trong đời người khi mà người ấy đang ở trong trạng thái khỏe mạnh, tràn trề sinh lực nhất.

Ex: What do you mean, I’m old? I’m still in the prime of life!

  • Back on my feet

Khỏe lại

Ex: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.

  • As fit as a fiddle

Khỏe mạnh, đầy năng lượng.

Ex: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.

 

#Hochay #HoctiengAnh #HocAnhvanonline #LuyenthitiengAnh #HocgioitiengAnh #Apphoctienganh #WebhoctiengAnh #DetiengaAnhonline #NguphaptiengAnh #EnglishIdioms #ThanhngutiengAnh #thanhngutienganhvesuckhoe #EnglishIdiomsaboutHealth

Thành Ngữ Tiếng Anh về Sức Khỏe (English Idioms about Health) - HocHay


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019