Tên các loại hình doanh nghiệp trong tiếng anh là gì? - HocHay


Đăng bởi Trúc Vy | 17/11/2021 | 902
Tên các loại hình doanh nghiệp trong tiếng anh là gì? - HocHay

Công ty cổ phần tiếng anh là gì? - Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng anh là gì? - HocHay

Joint sotck company: công ty cổ phần

Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn

Company: công ty

Affiliate: công ty liên kết

Subsidiary: công ty con

Consortium/ corporation: tập đoàn

Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế

Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ

Partnership: công ty hợp danh

Shareholding companies: Công ty cổ phần

One member limited liability companies: công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Private enterprise: Doanh nghiệp tư nhân

State - owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước

Các loại hình doanh nghiệp - HocHay

Headquarters: trụ sở chính

Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường

Branch office: văn phòng chi nhánh

Regional office: văn phòng địa phương

Representative office: văn phòng đại diện

Private company: công ty tư nhân

Dealership: công ty kinh doanh ô tô

Chemicals company: công ty hóa chất

Investment company: công ty đầu tư

Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp

Telecommunication company: công ty viễn thông

Interior company: công ty nội thất

Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu

Mechanical electrical company: công ty cơ điện

Real estate company: công ty bất động sản

Solutions company: công ty giải pháp

CRFTS company: công ty mỹ nghệ

Colored metal company: công ty kim loại màu

Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn

Technology company: công ty công nghệ

Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch

Outlet: cửa hàng bán lẻ

Wholesaler: cửa hàng bán sỉ

Establish a company: thành lập công ty

Các phòng ban và chức vụ trong công ty - HocHay

The board of directors: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.

Director: Giám đốc.

Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản.

Managing director (UK): Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch) chịu trách nhiệm phương hướng hoạt động hàng ngày của công ty.

President/ Chairman: Chủ tịch

Vice president: Phó chủ tịch

Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận

Personnel manager: trưởng phòng nhân sự

Finance manager: trưởng phòng tài chính

Accounting manager: trưởng phòng kế toán

Production manager: trưởng phòng sản xuất

Marketing manager: trưởng phòng marketing

Supervisor: giám sát viên.

Manager: quản lý.

Representative: người đại diện của doanh nghiệp.

Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động

Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính

Share holder: cổ đông

Department: phòng (ban)

Accounting department: phòng kế toán.

Finance department: phòng tài chính.

Personnel department/ human resources department: phòng nhân sự.

Purchasing department: phòng mua sắm vật tư.

Research & development department: phòng nghiên cứu và phát triển.

Sales department: phòng kinh doanh.

Shipping department: phòng vận chuyển.

Administration department: phòng hành chính.

Production department: phòng sản phẩm.

Audit department: phòng kiểm toán.

Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng.

Information Technology department: phòng công nghệ thông tin.

International Payment department: phòng thanh toán quốc tế.

International Relations department: phòng quan hệ quốc tế.

Local Payment department: phòng thanh toán trong nước.

Marketing department: phòng marketing.

Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

Pulic Relations department: phòng quan hệ công chúng.

Training department: phòng đào tạo.

Trade-union/ labor union: công đoàn.

CEO ( chief executive officer): tổng giám đốc.

Deputy/ vice director: phó giám đốc.

Chief marketing officer (CMO): giám đốc marketing.

Chief production officer (CPO): giám đốc sản xuất.

Chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính.

Chief information officer (CIO): giám đốc công nghệ thông tin.

Chief customer officer (CCO): giám đốc kinh doanh.

Chief human resources officer (CHRO): giám đốc nhân sự.

Founder: người sáng lập.

Head of department: trưởng phòng.

Deputy of department: phó trưởng phòng.

Seccterary: thư kí.

Associate, colleague: đồng nghiệp.

Employee: nhân viên.

Trainee: thực tập viên.

Executive: thành viên ban quản trị.

Team leader: trưởng nhóm.

Boss: sếp.

Assistant: trợ lí giám đốc.

Receptionist: nhân viên lễ tân.

Employee: người làm công.

Officer/ staff: cán bộ, viên chức.

Labor: người lao động.

Expert: chuyên viên.

Collaborator: cộng tác viên.

Apprentice: người học việc.

Worker: công nhân.

Executive Officer: nhân viên cao cấp

Senior Officer: nhân viên cao cấp

Member of the supervisory board: thành viên hội đồng giám sát

Member of the board of management: thành viên hội đồng quản trị.

General partner: thành viên góp vốn.

Voting shares shareholder: cổ đông ưu đãi biểu quyết.

 

#hochay #tuvungtienganhtheochude #loaihinhdoanhnghiep #congtycophan #congtytrachnhiemhuuhan #congtycophantienganhlagi #congtytrachnhiemhuuhantienganhlagi # loaihinhdoanhnghieptienganh

Xem thêm:


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019