Từ vựng tiếng anh thông dụng tại sân bay


Đăng bởi Hồ Trang | 28/04/2021 | 1416
Từ vựng tiếng anh thông dụng tại sân bay

Từ vựng tiếng anh thông dụng tại sân bay

Từ vựng tiếng anh về vé máy bay và thủ tục tại sân bay

Ticket (n) /ˈtɪk.ɪt/: Vé máy bay

Book (n) /bʊk/: Đặt vé

One-way ticket (n)/ˌwʌnˈweɪˈtɪk.ɪt/: Vé một chiều

Return ticket (n) /rɪˈtɝːnˌtɪk.ɪt/: Vé khứ hồi

Flight (n) /flaɪt/: Chuyến bay

On time (adj) /ɑːntaɪm/: Đúng giờ

Boarding time (n)/ˈbɔːr.dɪŋtaɪm/ : Giờ lên máy bay

Boarding pass (n)/ˈbɔːr.dɪŋ ˌpæs/: Thẻ lên máy bay

Departure lounge (n) /dɪˈpɑːr.tʃɚ ˌlaʊndʒ/: Phòng chờ bay

Airline (n)/ˈer.laɪn: Hãng hàng không

Từ vựng tiếng anh về hành lý tại sân bay

Conveyor belt (n)/kənˈveɪ.ɚ ˌbelt/: Băng chuyền

Carry-on (n)/ˈker.i.ɑːn ˈbæɡ.ɪdʒ/: Hành lý xách tay

Check-in baggage (n) /ˈtʃek.ɪn ˈbæɡ.ɪdʒ/: Hành lý ký gửi

Overweight baggage (n)/ˌoʊ.vɚˈweɪt ˈbæɡ.ɪdʒ/: Hành lý quá cỡ

Fragile (adj) /ˈfrædʒ.əl/: Dễ Vỡ

Liquid (n)/ˈlɪk.wɪd/: Chất lỏng

Tiếng anh thông dụng tại quầy làm thủ tục check-in

May I have your passport, please?

Dịch: Tôi có thể kiểm tra hộ chiếu của anh/chị được không?

May I see your ticket, please?

Dịch: Anh/chị có thể cho tôi xem vé anh/chị đã đặt không?

Do you have an e-ticket?

Dịch: Anh/chị có vé điện tử không?

Is anybody traveling with you today?

Dịch: Anh/chị có đi cùng với ai hôm nay không?)

Is anybody else traveling with you?

Dịch: Anh/chị có bay cùng ai không?

Are you checking any bags?

Dịch: Anh/chị có cần ký gửi hành lý không?

How many bags are you checking?

Dịch: Anh/chị muốn ký gửi mấy kiện hành lý?

Tiếng anh thông dụng tại khu vực kiểm tra an ninh

Please take your shoes off and put it in the bin.

Dịch: Anh/chị vui lòng cởi giày và để trong giỏ

Please take all electronic devices out of your bag.

Dịch: Anh/chị vui lòng bỏ hết các thiết bị điện tử ra khỏi túi

Please step to the side.

Dịch: Mời anh/chị bước sang một bên

Remove your belt, please.

Dịch: Anh/chị vui lòng cởi thắt lưng ra

Đoạn hội thoại Tiếng anh thông dụng tại khu vực kiểm tra hộ chiếu – xuất nhập cảnh

Q: video Where are you traveling from?

Xin hỏi anh/chị bay từ đâu?

A: I am travelling from…

Tôi bay từ…

Q: What is the purpose of your visit?

Mục đích chuyến đi của anh/chị là gì?

A: I am a tourist.

I’m here on business.

I am visiting my family.

Tôi là khách du lịch.

Tôi đang đi công tác.

Tôi tới thăm người thân trong gia đình.

Q: How long are you staying?

Anh/chị dự định ở lại bao lâu?

Ứng dụng học Từ vựng tiếng anh thông dụng tại sân bay - App HocHay cho Android & iOS

Tải app HocHay trên App Store

Tải app HocHay trên Google Play

 

#tienganhtaisanbay #tienganhtrenmaybay #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #hotrangHocHay #VietNam

Từ vựng tiếng anh thông dụng tại sân bay


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019