Video từ vựng tiếng Anh về chủ đề phim ảnh
Xem thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tại: https://hoctuvung.nhanhdedang.com/
Cùng HocHay học từ vựng tiếng Anh các bạn nhé!
Những từ vựng thường dùng khi nói về phim ảnh
Oscar (n) /ˈɑːskər/: giải thưởng điện ảnh hàng năm của AMPAS
Nominate (v) /ˈnɑːmɪneɪt/: đề cử
American Factory của Steven Bognar and Julia Reichert được đề cử giải thưởng Hàn Lâm lần thứ 92 với hạng mục phim tài liệu.
Film industry: ngành công nghiệp phim ảnh
Cinematography (n) /ˌsɪnəməˈtɑːɡrəfi/: kỹ thuật quay phim điện ảnh
Cinema magazine: tạp chí điện ảnh
Film reviewer: nhà phê bình điện ảnh
Cinema Association: hiệp hội điện ảnh
Film (n/v) /fɪlm/ phim, phim ảnh, quay phim
He filmed the students performing a chemistry experiment.
Hắn quay phim các sinh viên đang làm thí nghiệm hóa học.
This year's Academy Award for Best Picture was won by a British film.
Giải Oscar cho Phim xuất sắc nhất năm nay đã thuộc về một bộ phim Anh.
Movie (n) /ˈmuːvi/ : phim chiếu rạp
Have you seen the latest Miyazaki movie?
Bạn đã xem bộ phim mới nhất của Miyazaki chưa?
Drama (n) /ˈdrɑːmə/ vở kịch sân khấu, bộ phim về các nhân vật hiện thực với tình tiết kịch tính, thường dùng nói về phim truyền hình
Phim truyền hình Nhật Bản còn được gọi là dorama, là một nhân tố chính của truyền hình Nhật Bản được phát sóng hằng ngày.
Scene (n) /sin/ : pha cảnh trong phim
The opening scene showed a young man leaving prison and walking to a bus stop.
Cảnh mở đầu kể về một người đàn ông trẻ vừa ra tù và đang đi bộ đến trạm xe buýt.
Behind the scenes: phía sau sân khấu, hậu trường
The drama behind the scenes at most events was almost more exciting than what the audience witnessed.
Cảnh hậu trường của phim ở hầu hết các sự kiện đều thú vị hơn những gì khán giả đã chứng kiến.
Violent scene: cảnh bạo lực
Hot scene: cảnh nóng
Bộ phim này chứa nhiều cảnh bạo lực và cảnh nóng, có thể không phù hợp với trẻ vị thành niên.
Plot (n) /plɑːt/ : cốt truyện
It was a good film, but the plot was difficult to follow at times.
Đó là một bộ phim hay, nhưng cốt truyện đôi khi khó bắt kịp.
Cinema (n) /ˈsɪnəmə/ : điện ảnh, phim màn ảnh rộng, rạp chiếu phim
Let's meet in front of the cinema just before the movie starts.
Chúng ta gặp nhau trước rạp chiếu phim trước khi phim bắt đầu nha!
Silver screen: màn bạc
Stars of the stage and the silver screen gathered for the awards ceremony.
Các ngôi sao sân khấu và màn bạc đã hội tụ trong lễ trao giải.
Movie star: ngôi sao điện ảnh
Movie stars earn millions of dollars every time they play a role.
Các ngôi sao điện ảnh kiếm được triệu đô mỗi khi họ đóng một vai diễn.
Cast (n) /kæst/ : bảng phân vai diễn viên, dàn diễn viên
The film had a good cast, but the story wasn't very interesting.
Bộ phim có dàn diễn viên chất lượng, nhưng câu chuyện không được thú vị lắm.
Supporting cast: dàn diễn viên phụ
Part of the movie's success lies in the strength of the supporting cast.
Phần làm nên thành công của bộ phim nằm ở dàn diễn viên phụ thực lực
Director (n) /daɪˈrektər/ : đạo diễn
The director gets really angry when actors forget their lines.
Đạo diễn thật sự tức giận khi các diễn viên quên tuyến nhân vật của mình.
Character (n) /ˈkærəktər/ : nhân vật
Harry likes movies with lots of interesting and unusual characters.
Harry thích những bộ phim có nhiều nhân vật thú vị và đặc sắc
Role (n) /roʊl/ : vai diễn
It is one of the greatest roles she has played.
Đó là một trong những vai diễn xuất sắc nhất mà cô đã đóng.
Leading role: vai chính
Renée Zellweger là người chiến thắng giải Oscar 2020 hạng mục "Nữ diễn viên chính" với vai diễn Judy Garland trong JUDY!
Protagonist (n) /prəˈtæɡənɪst/ : người giữ vai chính trong một vở kịch, câu chuyện
Supporting role: vai phụ
Các đề cử giải Oscar 2020 cho hạng mục Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất bao gồm Tom Hanks, Anthony Hopkins, Al Pacino, Joe Pesci và Brad Pitt.
Actor (n) /ˈæktər/ : nam diễn viên, diễn viên (nói chung)
Ngôi sao Joker Joaquin Phoenix đã đạt giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất tại giải thưởng hàn lâm Oscar lần thứ 92 với vai diễn kẻ thù truyền kiếp của Người Dơi.
Leading actor: diễn viên chính, diễn viên hàng đầu
She is one of the country’s leading actors.
Cô ấy là một trong những diễn viên hàng đầu của đất nước.
Actress (n) /ˈæktrəs/ : nữ diễn viên
In 1940, he married actress Jane Wyman.
Năm 1940, ông ấy đã kết hôn với nữ diễn viên Jane Wyman.
Veteran (n) /ˈvɛt̮ərən/ : diễn viên gạo cội, kỳ cựu
Dustin Hoffman is an American veteran actor and filmmaker.
Dustin Hoffman là một diễn viên và nhà làm phim kỳ cựu người Mỹ.
Cameo (n) /ˈkæmioʊ/ : diễn viên khách mời
He persuaded a number of former TV child stars to play cameo roles in the movie.
Anh ấy đã thuyết phục một số ngôi sao nhí truyền hình trước đó vào vai khách mời trong phim.
Extra (n) /ˈɛkstrə/ : diễn viên quần chúng
Họ hát, nhảy, diễn trong hầu hết các buổi diễn tạp kỹ và phim ảnh và các chương trình truyền hình khác như các diễn viên quần chúng, thi thoảng, họ là một phần của dàn diễn viên chính.
Dub (v) /dʌb/ : lồng tiếng
The movies was dubbed into Italian.
Bộ phim được lòng tiếng Ý.
Sub-title (n) /ˈsʌbˌtaɪt̮l/ : Phụ đề
Is the movie dubbed or are there subtitles?
Bộ phim này được lồng tiếng hay phụ đề?
Broadcast (v) /ˈbrɔdkæst/ : phát sóng
The concert will be broadcast live tomorrow evening.
Buổi hòa nhạc sẽ phát sóng trực tiếp vào tối mai.
Adaptation (n) /ˌædæpˈteɪʃn/ : phóng tác, phỏng theo
Last year he starred in the film adaptation of Bill Cronshaw's best-selling novel.
Năm ngoái, anh ấy đã sắm vai chính trong bộ phim phóng tác từ tiểu thuyết ăn khách của Bill Cronshaw.
Editor (n) /ˈedɪtər/ biên tập viên cho phim.
She is a freelance writer, reviewer, and editor.
Cô ấy là tác giả tự do, nhà phê bình và biên tập viên cho phim.
Release (n/v) /rɪˈliːs/ : phát hành, công chiếu
The film is on general release.
Bộ phim đang được công chiếu.
Producer (n) /prəˈduːsər/ : nhà sản xuất, chủ nhiệm phim, chương trình truyền hình
He is the creator and executive producer of the popular new TV series.
Ông ấy là nhà sáng lập và chủ nhiệm điều hành cho loạt chương trình truyền nổi tiếng mới.
Screenwriter (n) /ˈskriːnraɪtər/ : biên kịch
Người viết kịch bản, hay biên kịch là những người sản xuất những kế hoạch chi tiết đã viết ra để tạo nên các bộ phim, chương trình truyền hình, và các thể loại khác.
Screenplay (n) /ˈskriːnpleɪ/ : kịch bản phim
She won an Oscar for the movie’s screenplay.
Bà ấy đã giành được giải Oscar về biên kịch phim điện ảnh
Soundtrack (n) /ˈsaʊndtræk/ : nhạc phim
The best thing about the movie is its soundtrack.
Điều tuyệt vời nhất về bộ phim chính là phần nhạc phim.
The soundtrack of ‘Casablanca’ took weeks to edit.
Phần nhạc phim của Casablanca mất 2 tuần để chỉnh sửa.
Twist (n) /twɪst/ : nút thắt
There's an unexpected twist in the plot towards the end of the movie.
Có một nút thắt bất ngờ trong cốt truyện gần cuối phần của phim.
Từ vựng về các thể loại phim ảnh
Genre (n) /ˈʒɑːnrə/ : thể loại
For film class we had to compare movies from two different genres, such as comedy and horror.
Trong lớp học điện ảnh, chúng tôi đã so sánh các bộ từ 2 thể loại khác nhau như phim hài và phim kinh dị.
Sword fighting movie: phim đấu kiếm
Những bộ phim đấu kiếm xuất sắc chỉ bắt đầu xuất hiện cách đây 3 thập kỷ khi các khán giả khao khát hơn nữ sự bạo lực.
Martial arts movie: phim võ hiệp
Các bộ phim võ hiệp đang truyền cảm hứng cho mọi người khám phá nền văn hóa, truyền thống và triết học châu Á trong gần nửa thế kỷ.
Historical period drama: phim lịch sử
Phim lịch sử là một thể loại phim mà những câu chuyện trong đó dựa theo những sự kiện lịch sử và người nổi tiếng.
Detective film: phim trinh thám
Sherlock Holmes là một trong những bộ phim trinh thám hay nhất, được dựa trên nhân vật cùng tên do ngài Sir Arthur Conan Doyle tạo nên.
Crime film: phim tội phạm
Crime films are often based on real events or are adaptations of plays and novels.
Các phim tội thường dựa vào các sự kiện có thật hoặc phỏng theo các vợ kịch và tiểu thuyết.
Gangster film: phim về gangster
Phim gangster là một thể loại của phim tội phạm, có thể liên quan đến các tổ chức tội phạm, hoặc các băng đảng nhỏ hợp lại thực hiện các hành động phi pháp.
Pink film: phim người lớn
Phim người lớn trở nên phổ biến rộng rãi vào giữa thập niên 1960 vàthống trị nền phim ảnh nội địa Nhật suốt giữa thập niên 1980.
Legal drama: phim về pháp luật
Maria loves legal dramas with lots of courtroom scenes.
Maria yêu thích những bộ phim về pháp luật với nhiều cảnh pháp đình xử án.
Silent cinema: phim câm
She started making films in the last years of silent cinema.
Cô ấy bắt đầu làm phim câm trong những năm gần đây.
Comedy (n) /ˈkɑmədi/ : phim hài
Let's see a comedy and have a good laugh.
Nào chúng ta hãy xem một bộ phim hài và cười sảng khoái.
Documentary (n) /ˌdɑkyəˈmɛntəri/ : phim tài liệu
How can you eat junk food after seeing that documentary Super Size Me?
Làm sao bạn có thể ăn thức ăn nhanh sau khi xem bộ phim tài liệu "Tôi ơi quá cỡ rồi" đây?
Family movie : phim gia đình
Which entertainment company made the family movies Cinderella and 101 Dalmatians?
Công ty giải trí nào đã dàn dựng bộ phim gia đình "Công chúa lọ lem" và "101 con chó đóm"?
Horror movie: phim kinh dị
If you love horror movies, you've got to see Fright Night.
Nếu bạn yêu thích những bộ phim kinh dị, bạn phải xem "Bóng đêm kinh hoàng".
Science fiction movie: phim khoa học viễn tưởng
Have you seen that sci-fi movie Interstellar yet?
Anh đã xem bộ phim khoa học viễn tưởng "Hố đen tử thần" chưa?
Action Movie: phim hành động
Giống một bộ phim hành động, nó hầu như không có thật và quá dồn dập đến mức không thể nào theo kịp hay thưởng thức.
Live-action: phim chuyển thể
Vào những năm 1950, Disney đã quyết định mở rộng phạm vi công việc của công ty đang làm và ông bắc đầu thực hiện các bộ phim chuyển thể và chương trình truyền hình trực tiếp.
Animated cartoon: phim hoạt hình
The kids are watching animated cartoons.
Bọn trẻ đang xem phim hoạt hình.
Thriller (n) /ˈθrɪlər/ : phim có nội dung tình tiết ly kỳ, hồi hộp
Năm 1957, Orson Welles đã kết thúc ghi hình cho bộ phim Mỹ cuối cùng của ông, một bộ phim hồi hộp khủng khiếp và chống đối xã hội loài người "Touch of Evil".
Romantic movie: phim tình cảm lãng mạn, phim ngôn tình
Tôi giống như các cô gái khác trong rạp phim, xem khoảnh khắc buồn bi thương trong phim tình cảm lãng mạn sướt mướt và muốn thời gian ngưng đọng lại ngay giây phút ấy.
Romantic comedy: phim hài lãng mạn
Many serious dramatic actors seem to avoid romantic comedy like the plague.
Nhiều diễn viên chính kịch nghiêm túc dường như tránh phim hài lãng mạn như thứ bệnh dịch.
Sitcom (n) /ˈsɪtkɑːm/ : phim hài tình huống
He has made the difficult leap from sitcom to the theatre.
Anh ấy đã làm một cú nhảy cam go từ lĩnh vực phim hài tình huống sang lĩnh vực sân khấu.
Tính từ miêu tả dùng trong phim ảnh
Romantic (a) lãng mạn, không thực tế
If these romantic movies don't get you in the mood for love, we don't know what will!.
Nếu những bộ phim lãng mạn không giúp bạn có cảm xúc đối với tình yêu, vậy thì chúng tôi không biết cái nào hợp với bạn rồi!
Dramatic (a) thuộc về kịch, đầy kịch tính, gây ấn tượng sâu sắc
This scene lacked the dramatic impact that it should have had.
Cảnh phim này đã thiếu đi sự va chạm kịch tính vốn có của phim.
True to life (a) gần gũi với thực tế
She was saying how true to life the characters in the film were.
Cô ấy đang nói về cách làm thế nào để các nhân vật trong phim gần gũi với thực tế.
Remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý
Nelson Mandela was a truly remarkable man.
Nelson Mandela thật sự là một nhân vật nổi bật.
Oscar-winning (a) thắng giải thưởng Oscar
Bộ phim "Ký Sinh Trùng" của Hàn Quốc đã giành giải Oscar cho hạng mục "Phim xuất sắc nhất" năm 2020, nó cũng là bộ phim nói tiếng nước ngoài đầu tiên giành được giải thưởng cao nhất.
Fictional (a) hư cấu
All the characters in this film are fictional.
Tất cả các nhân vật trong phim này đều là hư cấu.
Fictitious (a) không có thật, hư cấu
Do you believe that all the events in this reportage are fictitious?
Anh có tin rằng tất cả các sự kiện trong phóng sự này đều là hư cấu không?
Các mẫu câu sử dụng khi kể về cốt truyện của một bộ phim
It’s set in…(New York / in the 1950’s).
The film’s shot on location in Arizona.
The main characters are … and they’re played by…
It’s a mystery / thriller / love-story.
You can tell the story of the film in the present simple tense.
Well, the main character decides to… (rob a bank)
But when he drives there…
Giving your opinion
I thought the film was great / OK / fantastic…
The actors / costumes / screenplay are/is …
The special effects are fantastic / terrible
The best scene / the worst scene is when…
The plot is believable / seems a bit unlikely
Not telling all
You don’t want to spoil the film for your friends, so you can say something like:
“I don’t want to spoil it for you, so I’m not going to tell you what happens in the end.”
“You’ll have to go and see it for yourself.”
“I don’t want to ruin the surprise for you.”
#Hochay #TuvungtiengAnhtheochude #ApphoctiengAnh #WebhoctiengAnh #Vocabulary #Hoctuvung #TuvungtiengAnhvechudephimanh #NgocNgaHocHay #VietNam
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề phim ảnh - HocHay
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}