Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật - HocHay


Đăng bởi Thanh Huyền | 24/06/2021 | 15917
Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật - HocHay

Video Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật

Sắp đến ngày Người khuyết tật thế giới 3/12 rồi. Mời các bạn hãy cùng HocHay tìm hiểu về từ vựng liên quan đến Người khuyết tật thông qua Video này nhé!

Nguồn Video trên Fanpage HocHay: Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật

Người khuyết tật tiếng Anh

Sau đây hãy cùng HocHay học cách phát âm và tìm hiểu nghĩa của nó bạn nhé!

từ vựng tiếng anh về khuyết tật

Từ vựng tiếng Anh về khuyết tật - HocHay

Khuyết tật tiếng Anh là gì?

People with disability: người khuyết tật

People without disability: người không bị khuyết tật

Wheelchair user: người dùng xe lăn

Experienced polio: người bị bệnh bại liệt

People who have mental retardation: người bị thiểu năng trí tuệ

People who have epilepsy: người mắc hội chứng động kinh

People who have mental illness: người bệnh tâm thần

People who are blind/visually impaired: người mù

People who are deaf: người điếc

People who have communication disability: người khuyết tật trong giao tiếp

Trẻ em khuyết tật bằng tiếng Anh

What are the causes of disabilities in children?

Common disabilities such as autism, Down syndrome and intellectual and physical disabilities create challenges with thinking, behaviour and skill development.

autism : chứng tự kỉ

intellectual and physical disabilities: khuyết tật về trí tuệ và thể chất

Children with disabilities: trẻ em bị khuyết tật

Congenital disability: khuyết tật bẩm sinh

Child with a developmental delay: trẻ chậm phát triển

Children with Down Syndrome: trẻ em mắc hội chứng Down

Nhà vệ sinh cho người khuyết tật bằng tiếng Anh

Disabled toilet : nhà vệ sinh dành cho người khuyết tật

Accessible toilet: nhà vệ sinh có hỗ trợ

Assisted Toilet

Assisted Toilet

Ngày Người khuyết tật thế giới 3/12

International Day of Persons with Disabilities (December 3) is an international observance promoted by the United Nations since 1992. It has been observed with varying degrees of success around the planet. The observance of the Day aims to promote an understanding of disability issues and mobilize support for the dignity, rights and well-being of persons with disabilities. It also seeks to increase awareness of gains to be derived from the integration of persons with disabilities in every aspect of political, social, economic and cultural life. Each year the day focuses on a different issue.

ngày người khuyết tật

International Day of Persons with Disabilities

Dịch:

Ngày Quốc tế Người khuyết tật (ngày 03/12) là một ngày kỷ niệm mang tính quốc tế được thúc đẩy bởi Liên hiệp quốc từ năm 1992. Nó đã được tổ chức với mức độ khác nhau ở từng nước. Ngày Quốc tế Người khuyết tật được ra đời nhằm mục đích thúc đẩy sự hiểu biết về vấn đề khuyết tật và huy động hỗ trợ cho nhân phẩm, quyền và phúc lợi của người khuyết tật. Nó cũng tìm cách nâng cao nhận thức lợi ích được bắt nguồn từ sự tích hợp của người khuyết tật trong mọi khía cạnh của đời sống chính trị, xã hội, kinh tế và văn hóa. Mỗi năm sẽ có một chủ đề khác nhau.

Từ vựng về Giúp đỡ người Khuyết tật

The disabled suffe a lot of disadvantages in life even the discrimination from some people in society. Honestly, they are the ones that need our suppport and sympathy the most. They should be treated in a way that helps them feel less shy and more empowered.

disabled

Dịch:

Người khuyết tật chịu rất nhiều thiệt thòi trong cuộc sống thậm chí cả sự kì thị của một số người trong xã hội. Thành thật mà nói, họ chính là những người cần sự hỗ trợ và đồng cảm lớn từ chúng ta. Họ nên được đối xử theo cách giúp họ cảm thấy ít mặc cảm hơn và được trao cho nhiều khả năng hơn. 

disadvantage (n) /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ : tổn thất, thiệt thòi

suppport(v) /səˈpɔːrt/: hỗ trợ

sympathy(n) /ˈsɪm.pə.θi/: thông cảm

shy(adj) /ʃaɪ/: nhút nhát

empowered(adj) /ɪmˈpaʊ.ɚd/: trao quyền

charity(n) /ˈtʃer.ə.t̬i/: từ thiện, lòng nhân ái

donate(v) /ˈdoʊ.neɪt/: trao tặng

promote(v) /prəˈmoʊt/: khuyến khích

discrimination(n) /dɪˌskrɪm.əˈneɪ.ʃən/ : phân biệt đối xử

disrespectful(adj) /ˌdɪs.rɪˈspekt.fəl/: thiếu tôn trọng

Cách giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh

Treat people with disabilities as equals: Đối xử bình đẳng với những người khuyết tật

Keep ramps and accessible walkways clear: Giữ cho đường dốc và lối đi ưu tiên trống 

Speak clearly, listen well: Nói rõ ràng và lắng nghe kỹ 

Do not stare: Không nhìn chằm chằm 

Never touch a person’s equipment: Không đụng vào các vật dụng hỗ trợ của người đó 

Never lean, push, or sit on a person’s wheelchair: Không dựa vào, đẩy hay ngồi lên xe lăn của người đó

Những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh

Improve job opportunities for people with a disability: Cải thiện cơ hội việc làm cho người khuyết tật

Improve access to quality and affordable health care services: Cải thiện khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ chất lượng và phải chăng

Building community to support people with disabilities: Xây dựng cộng đồng hỗ trợ người khuyết tật

Improve quality of life for people with disabilities: Cải thiện chất lượng cuộc sống cho người khuyết tật

Từ vựng tiếng Anh về Khuyết tật - HocHay


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019