Từ vựng tiếng Anh về mùa đông - Topic tiếng Anh về mùa đông - Hochay


Đăng bởi Ngọc Nga | 30/06/2021 | 8902
Từ vựng tiếng Anh về mùa đông - Topic tiếng Anh về mùa đông - Hochay

Video Từ vựng tiếng Anh về mùa đông

Mùa đông cũng đến rồi, chắc hẳn bạn sẽ cảm nhận được cái se lạnh đầu đông rồi nhỉ! Nào chúng ta cùng HocHay tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến mùa đông qua video này nhé!

Nguồn video từ fanpage HocHay.com: Từ vựng tiếng Anh về mùa đông I HocHay

Từ vựng tiếng Anh về mùa đông

“Winter is the time for comfort, for good food and warmth, for the touch of a friendly hand and for a talk beside the fire: it is the time for home.” 

Mùa đông là khoảng thời gian cho sự thư giãn, đồ ăn ngon và sự ấm áp, cho cái chạm tay ấm áp và cuộc nói chuyện bên ánh lửa hồng. Khoảng thời gian dành để ở nhà.

Tiếng Anh của mùa đông là gì?

Winter (n) /ˈwɪntə/ : mùa đông

Temperature (n)  /’tempritʃə/ : nhiệt độ

Humidity (n) /hju:’miditi/: sự ẩm ướt, độ ẩm

Tropical (a) /’trɔpikəl/: nhiệt đới

Gloomy (a) /’glu:mi/: ảm đạm

Frigid (a) /ˈfrɪdʒɪd/ : giá băng, lạnh lẽo

Atmosphere (n) /’ætməsfiə/: bầu không khí, khí quyển

Blizzard (n) /’blizəd/: trận bão tuyết

Whiteout (n) /wait aut/: trận tuyết trắng trời, bão tuyết

Ice storm (n) /ais stɔ:m/: bão băng, mưa băng

Sleet (v/n) /sli:t/: mưa tuyết

Slush (n) /slʌʃ/: tuyết tan

Wind chill /waind tʃil/: gió lạnh buốt

Hail (n)  /heɪl/ : mưa đá

Black ice (n) /blæk ais/: lớp băng phủ mặt đường

Snow (n/v) /snou/ : tuyết, tuyết rơi

Cold (a) /kould/ : lạnh

Numb (a/v) /nʌm/: tê, cóng

Warm (a) /wɔːrm/ : ấm áp 

Warm up (phrasal verbs): làm ấm người

Snowdrift (n) /’snoudrɔp/: đống tuyết 

Snowfall (n)  /ˈsnoʊfɑːl/ : mưa tuyết

Snowflake (n) /ˈsnoʊfleɪk/ : hoa tuyết

Snowman (n) /ˈsnoʊmæn/ : người tuyết

Snow shovel (n) /snou ‘ʃʌvl/: xẻng xúc tuyết

Snowpocalypse (n) /snou ə’pɔkəlips/: trận bão tuyết tồi tệ

Ice scraper (n) /ais skreip/: cái cào tuyết

Snow plow (n) /snou plau/: đồ cào tuyết

Numb (a/v) /nʌm/: tê, cóng

A cold snap (noun phrase)  /ˈkoʊld ˌsnæp/ : đợt khí lạnh đột ngột ập tới, và cũng trôi đi nhanh chóng

Scarf (n) /skɑːrf/ : khăn choàng

Mitten (n)  /ˈmɪtən/ : găng tay bao ngón

Glove (n) /ɡlʌv/ : găng tay loại có xỏ ngón

Coat (n) /koʊt/ : áo choàng

Jacket (n) /ˈdʒækɪt/ : áo khoác

Sweater (n)  /ˈswetə/ : áo len

Beanie (n) /ˈbiːni/ : mũ chỏm

Earmuffs (n) /ˈɪrmʌfs/ : đồ bịt tai chống lạnh

Sled (n) /sled/ : xe trượt tuyết

Frost (n) /frɑːst/ : sương giá

Bạn thường làm gì vào mùa đông bằng tiếng Anh?

Snowball fight/snoubɔ:l fait/: trò chơi ném bóng tuyết

Ice skating(n) /ˈaɪs ˌskeɪtɪŋ/ : môn trượt băng

Bundle up(phrasal verb) /ˈbʌndəl ʌp/: mặc thật ấm

Snuggle in(phrasal verb) /ˈsnʌɡəlin/: cuộn mình trong chăn ấm

Hibernate(v) /ˈhaɪbəneɪt/ : ngủ đông

Cô bé mùa đông tiếng Anh là gì?

Winter girl: cô bé mùa đông, tiếng lóng chỉ những cô gái mắc chứng biến ăn, luôn đau đớn với bệnh tật

Thành ngữ tiếng Anh liên quan tới mùa đông

"Ice", "snow" hay "cold" xuất hiện trong nhiều cụm từ, nhưng thành ngữ nhưng lại diễn tả những sự việc không liên quan đến thời tiết.

To be on thin ice / to be at risk of annoying someone (idiom) : làm một việc gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro mà dễ dẫn đến thất bại

Walking on thin ice (idiom) : ám chỉ một hoàn cảnh nguy hiểm, rủi ro 

To break the ice (idiom) : phá vỡ sự im lặng để bắt đầu một cuộc trò chuyện

Not a snowball’s chance in hell (idiom) : chỉ việc gì đó không có khả năng xảy ra

When hell freezes over (idiom) : chỉ chuyện gì đó không thể xảy ra

To give someone the cold shoulder (idiom) : tỏ ra không thân thiện, lạnh lùng

To leave someone out in the cold (idiom) : loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm, bỏ mặc

To be snowed under with something / to be with too much work to deal with (idiom) : phải làm việc quá độ, hay bị lấn át, áp đảo, chế ngự

To put something on ice (idiom) : trì hoãn một việc gì đó

To be pure as the driven snow / to be completely innocent (idiom) : chỉ ai đó vô cùng trong sáng, lương thiện (thường được dùng với nghĩa mỉa mai)

To break into a cold sweat / to become scared about something (idiom) : bất chợt toát mồ hôi, chỉ ai đó lo lắng, sợ hãi

To do something in cold blood (idiom) : làm việc gì đó với ý định độc ác hoặc không có bất kỳ cảm xúc gì thường được mô tả là "máu lạnh"

To get cold feet (idiom) : sợ hãi, hồi hộp hay không thoải mái khi phải làm gì đó

To be out cold (idiom) : bất tỉnh đột ngột. 

Tip of the iceberg (idiom) : Chỉ là bề nổi của tảng băng, chỉ mới là sự bắt đầu

Cold hands, warm heart (idiom) : chỉ những người ngoài lạnh lùng nhưng bên trong thì ấm áp và biết chăm sóc người khác

Catch one’s death (idiom) : bị cảm lạnh

Dead of winter (idiom) : thời kỳ lạnh lẽo và đen tối của mùa đông

To cozy up to someone (idiom) : sưởi ấm cho ai đó

Brace youself , winter is coming (idiom) : hãy sẵn sàng cho mùa đông sắp tới

Những câu tiếng Anh nói về mùa đông

It’s as cold as ice . - Trời lạnh như băng. 

How to do you feel about the winter season – are you a lover or a hater? - Bạn cảm thấy mùa đông thế nào? - Bạn là một người thích hay ghét mùa đông?

How do you spend your time during the winter? - Bạn trải qua mùa đông như thế nào?

Why do you like winter season? - Tại sao bạn thích mùa đông?

How do you enjoy winter season? - Bạn tận hưởng mùa đông ra sao?

I heard this weekend is going to be bitterly cold, I think it’s better we stay indoors . - Nghe nói cuối tuần này sẽ lắm đấy, tôi nghĩ tốt hơn chúng ta hãy ở trong nhà.

A cold front is coming next week, it’s going to be freezing. - Tuần sau, luồng không khí lạnh ùa về, trời sẽ rét buốt.

The sound of the howling winds woke me up in the middle of the night . - Tiếng gió hú đã làm tôi tỉnh giấc giữ đêm khuya.

The wind this evening feels so icy cold . - Cơn gió tối nay thật lạnh tê tái.

The long dark nights give me the winter blues . - Những đêm đông dài đăng đẵng làm tôi buồn bã não nề.

 

#Hochay #TuvungtiengAnhtheochude #Apphoctienganh #WebhoctiengAnh #Vocabulary #Hoctuvung #TuvungtiengAnhvemuadong #ThanhngutiengAnhvemuadong #NgocNgaHochay #VietNam

Từ vựng tiếng Anh về mùa đông - Topic tiếng Anh về mùa đông - Hochay


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019