Video học từ vựng chủ đề Mùa hè
Mùa hè là mùa trong veo của nắng, của những cánh hoa, mùa của khói đốt đồng sau mỗi vụ lúa thu hoạch mùa chiêm, đặc biệt hơn mùa hè là mùa hoài niệm. Mùa hè luôn là mùa được mong đợi nhất trong năm đôi với bất cứ ai đã và đang đi qua tuổi trẻ của mình.
Video trên Fanpage HocHay.com: Từ vựng tiếng Anh về mùa hè
Hãy cùng HocHay học từ vựng mới với chủ đề mùa hè nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về mùa hè
Hoa Phượng - Dư vị mùa hè trong những trang sách thanh xuân
summer break: kỳ nghỉ hè
beach (n) /biːtʃ/: bãi biển
bikini (n) /bəˈkiː.ni/: đồ bơi hai mảnh
diving (n) /ˈdaɪ.vɪŋ/: lặn
fan (n) /fæn/: quạt
hot (a) /hɑːt/ : nóng
humidity (n) /hjuːˈmɪd.ə.t̬i/: độ ẩm
outdoors (a) /ˌaʊtˈdɔːrz/: ngoài trời
relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn
rest (v) /rest/: nghỉ ngơi
sandals (n) /ˈsæn.dəl/: giày xăng đan
sandcastle (n) /ˈsændˌkæs.əl/: lâu đài cát
sunny (a) /ˈsʌn.i/: có nắng
sunscreen (n) /ˈsʌn.skriːn/: kem chống nắng
swimsuit (n) /ˈswɪm.suːt/: đồ bơi
tan (n) /tæn/: làn da rám nắng
vacation (n) /veɪˈkeɪ.ʃən/: kỳ nghỉ
water park (n) /ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk/: công viên nước
Bãi biển mùa hè
Những câu nói về mùa hè bằng tiếng Anh
One swallow does not make a summer - Một con chim nhạn không làm nên mùa Hè
Câu nói này nhắc chúng ta rằng chỉ vì có một chuyện tốt xảy ra cho mình, không có nghĩa là tất cả mọi điều khác cũng sẽ đều tốt; và tương tự, chỉ vì có một chuyện xấu xảy ra, cũng không có nghĩa là tất cả mọi chuyện khác đề mu xấu.
Not a cloud in the sky - Chẳng có một đám mây nào trên bầu trời
Vào mùa Hè, chúng ta thường xuyên nhìn thấy bầu trời trong vắt, không một gợn mây. Cách nói này có nghĩa là mọi chuyện trông có vẻ sẽ tốt đẹp, ít nhất là trong khoảng thời gian trước mắt, và không có gì phải lo cả.
It’s a scorcher! - Đúng là một ngày nóng như thiêu
Scorcher có nghĩa là một ngày cực kỳ nóng, và cũng có nghĩa là lời đay nghiến, gây tổn thương người khác.
Like a cat on a hot tin roof - Như một chú mèo trên cái mái nhà bằng sắt tây nóng
Cách diễn đạt thú vị này dùng để chỉ ai đó cứ bồn chồn, không thể ngồi yên.
It’s raining cats and dogs. - Mưa ra chó và mèo
Đây là câu rất phổ biến, hay được dùng trong mùa Hè, để chỉ những khi trời mưa rất to.
Du lịch biển mùa hè
Mùa hè yêu thích bằng tiếng Anh
- People are more relaxed and in better spirits than usual because the vacation isn’t far away.
Dịch: Mọi người thoải mái hơn và có tinh thần tốt hơn bình thường vì kỳ nghỉ không còn xa nữa.
relaxed (a) /rɪˈlækst/: thoải mái
in better spirit: có tinh thần tốt hơn
vacation (n) /veɪˈkeɪ.ʃən/: kỳ nghỉ
- During the summer season, many blockbuster films are released.
Dịch: Vào mùa hè, nhiều bộ phim bom tấn được phát hành.
blockbuster (n) /ˈblɑːkˌbʌs.tɚ/: phim bom tấn
release (v) /rɪˈliːs/: phát hành
- Various festivals and other outdoor events take place during the summer months.
Dịch: Nhiều lễ hội và các sự kiện ngoài trời được diễn ra vào những tháng hè.
festival (n) /ˈfes.tə.vəl/: lễ hội
outdoor event (n): sự kiện ngoài trời
take place (v): diễn ra
Mùa hè yêu thích
Ứng dụng học tiếng Anh theo chủ đề App HocHay cho Android & iOS
#MuaHeTiengAnh #TopicTiengAnhVeMuaHe #KyNghiHeTiengAnh #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #ThanhHuyenHocHay #VietNam
Từ vựng tiếng Anh về mùa hè - Topic tiếng Anh về mùa hè - HocHay
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}