Từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ tại quán cà phê


Đăng bởi Thanh Huyền | 03/12/2019 | 2041
Từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ tại quán cà phê

Video những mẫu câu thường gặp tại quán cà phê

Bên cạnh nền ẩm thực phong phú thì các quán cà phê của chúng ta hiện đang thu hút một lượng lớn du khách nước ngoài khám phá. Cùng với đó, các thương hiệu, chuỗi cà phê lớn đang mở rộng, xuất hiện ngày càng nhiều. Để có cơ hội làm việc ở những nơi đó, tiếng Anh là điều kiện không thể thiếu (đặc biệt là kỹ năng nghe, nói) cũng như đó là phương tiện để bạn giao tiếp với khách hàng.

Nguồn Video trên Fanpage HocHay.com : Tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ quán cafe - HocHay

Hãy cùng HocHay học những câu giao tiếp bằng tiếng Anh trong quán cà phê qua Video này nhé !

Những mẫu câu tiếng Anh thường gặp ở quán cà phê

Sau đây là những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ tại quán cà phê, sẽ giúp các bạn có thể tự tin giao tiếp với khách hàng là người nước ngoài hơn. 

phục vụ bàn Tiếng Anh

Tiếng Anh cũng là kỹ năng cần có của người nhân viên phục vụ quán cà phê

Good morning. Can I help you?

Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

What would you like to drink?

Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?

Would you like anything to eat?

Quý khách có ăn gì không?

What flavour would you like?

Quý khách thích vị gì?

Eat in or take – away?

Quý khách ăn ở đây hay mang đi?

Just give me a few minutes, please?

Vui lòng chờ tôi vài phút nhé?

Are you ready to order?

Quý khách đã chọn được đồ uống chưa?

Would you like anything else?

Quý khách muốn gọi thêm gì nữa không ạ?

Sorry, we are out of Latte.

Xin lỗi, chúng tôi hết món Latte rồi

Would you like to change your order please?

Quý khách có muốn đổi món khác hay không?

Let me change it for you.

Để tôi đổi cho quý khách

Please wait for ten minutes.

Quý khách vui lòng đợi trong 10 phút nhé

Really? Let me check it again.

Vậy sao? Để tôi kiểm tra lại

I’m so sorry about that.

Tôi rất xin lỗi về điều đó

Here it is! Enjoy your time!

Đây ạ! Chúc quý khách vui vẻ!

Here’s your coffee

Cà phê của quý khách đây ạ

Yes sir/ madam. I’ll come back in a few minutes!

Vâng thưa ông/ bà. Tôi sẽ quay trở lại trong vòng vài phút.

Of course. I’ll be right back.

Tất nhiên rồi. Tôi sẽ trở lại ngay

Enjoy yourself!

Xin hãy thưởng thức!

Would you like anything to eat?

Quý khách có ăn gì không?

Wifi password is HH12345

Mật khẩu Wifi là HH12345

The total is 45 thousand dong.

Số tiền quý khách cần thanh toán là 45 ngàn đồng

Thank you so much.

Cảm ơn quý khách rất nhiều

Your’re welcome. It’s my pleasure.

Không có chi ạ. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Have a nice day!

Chúc quý khách một ngày tốt lành

tiếng anh cho nhân viên phục vụ cafe

Ở môi trường quán cà phê tiếng Anh được sử dụng phổ biến hơn các ngôn ngữ khác

Từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ quán cà phê

Ngoài những câu giao tiếp thường gặp trên, bạn có thể học hỏi thêm từ vựng tiếng Anh đơn giản này để tự tin giao tiếp hơn nhé.

Coffee bean: hạt cafe

Coffee powder: cafe bột

Filter (n) /ˈfɪl.t̬ɚ/ : phin để pha cà phê

Decaffeinated coffee: loại cà phê không chứa chất cafein.

Strong (a) /strɑːŋ/ : đặc

Weak (a) /wiːk/ : loãng

Skimmed milk (n) /ˌskɪmd ˈmɪlk/: sữa tươi không béo

Instant coffee: cà phê hòa tan

Condensed milk (n) /kənˌdenst ˈmɪlk/: sữa đặc

Double shot: gấp đôi lượng cafe

Paper Cup: ly giấy

Milk on the side: sữa dùng kèm với cafe

Sugar syrup: nước đường

White sugar: đường trắng

Brown sugar: đường nâu

Paper napkin: khăn giấy

Still water: nước uống không ga

Sparkling water: nước khoáng có ga

từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ

Từ vựng tiếng Anh giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp với khách hàng

Tên tiếng Anh của các loại cà phê cơ bản

Strong Black coffee: cà phê đen đặc

Espresso (n) /esˈpres.oʊ/: được pha chế bằng cách nén hơi nước dưới áp suất cao qua hạt cà phê. Đây cũng là nguyên liệu chính của mọi loại cà phê.

Americano (n) /əˌmer.ɪˈkɑː.noʊ/: là loại cà phê theo phong cách đổ nước nóng vào espresso, cũng rất đậm vị.

Cappuccino (n) /ˌkæp.əˈtʃiː.noʊ/: gồm espresso, sữa nóng và bọt sữa (3 phần bằng nhau)

Latte (n) /ˈlɑː.t̬eɪ/: loại cafe Ý gồm cà phê đặc hay epresso hòa với sữa đun nóng và 1 lớp ván sữa trên cùng

Mocha (n) /ˈmoʊ.kə/: bao gồm cà phê đen, sữa nóng và socola nóng

Iced coffee: cà phê ở dạng lạnh

Coffee liqueurs: cà phê rượu

Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɑː.fi/: kết hợp espresso với whiskey và lớp kem trên cùng

Vietnamese ice milk coffee: cà phê sữa đá kiểu Việt Nam

tiếng Anh cho nhân viên phục vụ

Tiếng Anh giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp với khách nước ngoài

Ứng dụng học Từ vựng tiếng Anh - App HocHay cho Android & iOS

Tải app HocHay trên App Store

Tải app HocHay trên Google Play

#CaPheTiengAnh #TuVungTiengAnhVeCafe #PhinCafeTiengAnh #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #ThanhHuyenHocHay #VietNam

Từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ tại quán cà phê


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019