Video Cách đọc Từ vựng tiếng Anh lớp 12 - Unit 9: Choosing a Career – HocHay
Cùng HocHay học tiếng Anh lớp 12 Unit 9 từ vựng các bạn nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 - Unit 9: Choosing a Career
Audio - Mp3 Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9
downside (n): mặt trái/ bất lợi
drop in on: ghé thăm
drop out of: bỏ ( học, nghề,...)
fascinating (adj): có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn
get on with: sống hòa thuận với
get to grips with: bắt đầu giải quyết (một vấn đề khó)
keep up with: theo kịp, đuổi kịp
look forward to: chờ đợi, trông đợi
mature (adj): trưởng thành
paperwork (n): công việc giấy tờ, văn phòng
pursue (v): theo đuổi, tiếp tục
put up with: chịu đựng
rewarding (adj): bõ công, đáng công, thỏa đáng
run out of: hết, cạn kiệt ( tiền, năng lượng,...)
secure (v): giành được, đạt được
shadow (v): đi theo quan sát ai, thực hành để học việc
tedious (adj): tẻ nhạt, làm mệt mỏi
think back on: nhớ lại
workforce (n): lực lượng lao động
Mindmap Unit 9 lớp 12 - Cách học Từ vựng tiếng Anh lớp 12 qua sơ đồ tư duy thông minh
Bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 12 bằng mindmap
10 từ mới tiếng Anh lớp 12 Unit 9 - tải về bộ hình ảnh Từ vựng tiếng Anh làm màn hình khoá - Learn English on Lockscreen
- 1 - 9
- 10 - 18
- 19 - 27
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9 có phiên âm - Vocabulary Unit 9 12th Grade
HocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9 chương trình mới:
Getting Started
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 9 lớp 12 phần Getting Started nhé!
come up with /tʌtʃ/: tìm thấy/ nảy ra ( ý tưởng/ giải pháp)
career (n) nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp
advice /ədˈvaɪs/ (n) lời khuyên
workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n) lực lượng lao động
pursue /pəˈsjuː/ (v) theo đuổi, tiếp tục
secure /sɪˈkjʊə(r)/ (v) giành được, đạt được
Language
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 9 lớp 12 phần Language nhé!
cut down on: cắt giảm ( biên chế, số lượng)
drop in on: ghé thăm
drop out of: bỏ ( học, nghề,...)
get on with: sống hòa thuận với
be in touch with: liên lạc với
get to grips with: bắt đầu giải quyết ( một vấn đề khó)
keep up with: theo kịp, đuổi kịp
look forward to /ˈfɔːwəd/: chờ đợi, trông đợi
put up with: chịu đựng
run out of : hết, cạn kiệt ( tiền, năng lượng,...)
think back on: nhớ lại
Skills
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 9 lớp 12 phần Skills nhé!
career adviser: người cố vấn nghề nghiệp
shadow /ˈʃædəʊ/ (v) đi theo quan sát ai, thực hành để học việc
paperwork /ˈpeɪpəwɜːk/ (n) công việc giấy tờ, văn phòng
ambition /æmˈbɪʃn/ (n) hoài bão, khát vọng, tham vọng
rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/ (a) bõ công, đáng công, thỏa đáng
tedious/ˈtiːdiəs/ (a) tẻ nhạt, làm mệt mỏi
downside /ˈdaʊnsaɪd/ (n) mặt trái/ bất lợi
fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (a) có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn
Communication and Culture
Cùng Học Hay soạn từ vựng Unit 9 lớp 12 phần Communication and Culture nhé!
dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n) người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa
mature /məˈtʃʊə(r)/ (a) trưởng thành
Cùng Học Hay ôn luyện Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9
- Đề tiếng Anh lớp 12 Unit 9 Choosing a Career
- Kiểm tra từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9
- Bài tập trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9
GETTING STARTED
LANGUAGE
SKILLS
COMMUNICATION AND CULTURE
LOOKING BACK
Vocabulary
#hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit9lop12 #tienganhlop12unit9 #tuvungtienganhlop12unit9
Tiếp theo:
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}