Video thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sách
Xem thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tại: https://hoctuvung.nhanhdedang.com/
Nào chúng ta hãy cùng HocHay học thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sách nhé!
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sách
Người đam mê sách thường bày tỏ niềm đam mê của mình theo nhiều cách khác nhau. Mọi thứ liên quan đến sách chắc chắn sẽ giúp bạn có nhiều động lực hơn, và đối với việc học tiếng Anh cũng thế đúng không nào? Trong tiếng Anh, từ "book" thường xuất hiện trong các thành ngữ với hàm ý sâu xa, với nhiều hình ảnh so sánh, ví von, ẩn dụ thú vị.
Một số thành ngữ tiếng Anh liên quan đến "Book" thường sử dụng trong văn phong tiếng Anh:
- A closed book (to somebody) (idiom) a subject or person that you know nothing about - một chủ đề hay một người huyền bí ít được biết đến.
Nuclear physics is a closed book to most of us.
Vật lý hạt nhân là một chủ đề huyền bí đối với chúng ta.
- Cook the books (informal) to change facts or figures dishonestly or illegally - thay đổi số liệu kế toán một cách không trung thực hoặc vi phạm luật pháp, xào nấu sổ sách.
His accountant had been cooking the books for years.
Kế toán của ông ấy đã thay đổi số liệu kế toán một cách không trung thực hoặc vi phạm luật pháp trong nhiều năm.
- An open book (idiom) a topic that is easy to understand or decipher, a person who acts honestly, with no secrets - một chủ đề dễ hiểu hay dễ đoán, một người cư xử chân thật, không hề giấu giếm thứ gì.
Adam says he's an open book, but I've seen him sneaking out of his house late at night.
Adam nói anh ấy là người cởi mở, nhưng tôi thấy anh ấy trốn khỏi nhà vào đêm khuya.
- Book smart (North American English, becoming old-fashioned, often disapproving) possessing knowledge acquired from reading or study but lacking common sense - biết nhiều kiến thức sách vở, nhưng thiếu khả năng phán đoán thực tiễn.
He's book-smart but he's got no common sense.
Anh ta biết nhiều kiến thức sách vở nhưng thiếu phán đoán thực tế đúng đắn liên quan đến các vấn đề hàng ngày.
- Bookworm (idiom) a keen reader, a person who spends much time reading or studying, any of various small insects that feed on the binding paste of books, esp the book louse - mọt sách.
She was always a bookworm when she was a kid.
Cô ấy vốn là một mọt sách từ hồi còn nhỏ.
- By the book (idiom) following rules and instructions in a very strict way - tuân thủ nguyên tắc và hướng dẫn theo cách rất khắc khe.
She always does everything by the book.
Cô ấy luôn nghiêm túc làm mọi thứ.
The lawyers want to make sure we've done everything strictly by the book.
Các luật sư muốn chúng ta chắc chắn làm mọi thứ một cách nghiêm túc.
- ‘You can’t judge a book by its cover!’ (saying) used to say that you should not form an opinion about somebody/something from their appearance only - cách nói chỉ việc chúng ta không nên nhìn mặt mà bắt hình dông, không nên đánh giá vấn đề khi chỉ nhìn có một mặt.
This report may look dull, but don't judge a book by its cover—I will have you riveted by the facts and figures in no time!
Có lẽ bài báo cáo này trông có vẻ mơ hồ, nhưng đừng đánh giá vấn đề một cách phiến diện, tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng tập trung chú ý vào các số liệu.
She doesn’t seem like she is the smartest, but you can’t judge a book by its cover.
Cô ta trông có vẻ không phải là người thông minh nhất, nhưng bạn không thể nhìn mặt mà bắt hình dông.
- Every trick in the book (idiom) all available methods of achieving what’s desired, every possible way - làm đủ mọi cách khả thi.
I've tried every trick in the book to get him to notice me, and still no luck!
Tôi thử đủ mọi cách có thể để anh ấy chú ý đến tôi, và tôi vẫn không có chút may mắn nào!
- In my book (informal) used when you are giving your opinion, in my opinion - dùng để nêu ý kiến, theo ý kiến của tôi.
You kissed a girl, even though you have a girlfriend. That's cheating in my book!
Cậu đã hôn một cô gái dù cậu có bạn gái. Theo ý kiến của tớ đó là sự bỡn cợt!
- Be in somebody’s good/bad books (informal) used to say that somebody is pleased/annoyed with you - dùng để nói về một ai đó làm bạn hài lòng hay làm phiền bạn.
I cleaned the bathroom yesterday so I'm in Mum's good books.
Hôm qua tôi đã dọn phòng tắm, vì vậy mà mẹ tôi thấy khá hài lòng.
- On/off the books (idiom) officially on record/ unofficially and usually in secret - được ghi chép chính thức / giữ kín bí mật.
Today is officially the hottest day on the books.
Hôm nay được chính thức ghi nhận là ngày nóng nhất.
It's no secret that many migrant workers are kept off the books at major agricultural and construction operations around the country.
Chẳng có bí mật gì mà nhiều công nhân nhập cư giữ kín bưng phần lớn các hoạt động xây dựng và nông nghiệp khắp đất nước.
- One for the (record) books (idiom) an extraordinary event that will be remembered, an outstanding, memorable, or record-breaking event or achievement - một chuyện thật bất ngờ, một sự kiện nổi bật đáng ghi nhớ.
Well, that's one for the books - I never thought he'd get the job.
Ồ, một chuyện thật bất ngờ, tôi chưa bao giờ nghĩ anh ta tìm được việc.
- ‘Read my lips!’ (informal) used to tell somebody to listen carefully to what you are saying, listen carefully - hãy lắng nghe kỹ.
Even though I was speaking very softly, Jill could read my lips and knew exactly what I was saying.
Mặc dù tôi đang nói chuyện rất khẽ, nhưng Jill có thể lắng nghe tôi cặn kẽ và hiểu chính xác những gì tôi nói.
I can read your lips, but it will help me if you use sign language as well.
Tôi có thể lắng nghe kỹ lời bạn, nhưng nó sẽ giúp ích tôi nếu như bạn dùng ngôn ngữ ký hiệu.
- The oldest trick in the book (idiom) a way of tricking someone that is still effective although it has been used a lot before - một phương pháp, cách giải quyết, trò lừa bịp nhưng vẫn còn hiệu quả dù nó đã được sử dụng trước đó khá lâu, trò/ mẹo cũ rít trong sách.
It was the oldest trick in the book - one man distracted me while another stole my wallet.
Trò lừa bịp cũ rít trong sách - một người đàn ông đánh lạc hướng tôi để tên khác móc ví của tôi.
- Balance the books (idiom) to ensure that the figures regarding credit and debit are correct and to determine the remaining balance, as in a business or in personal finance, to try and make up the deficit in a given budget by increasing revenue or income - quyết toán sổ sách kế toán, liệt kê số dư trong sổ cái kế toán, sai ngạch.
I had to stay at work for an extra two hours last night balancing the books.
Tôi phải làm việc tăng ca thêm 2 giờ tối hôm qua để quyết toán sổ sách kế toán.
He balanced the books and we are off this month. We will have to review all our finances and receipts to see where the mistake is.
Anh ta đã quyết toán sổ sách và chúng ta nghỉ tháng này. Chúng ta phải cân nhắc lại các khoản tài chính và các khoản thu để xem sai sót ở đâu.
- Blot your copybook (old-fashioned, informal) to do something to damage your reputation by doing something wrong - tổn hại danh tiếng, thanh danh do làm gì đó sai sót.
He paid back the money he had stolen, but he had blotted his copybook and couldn’t hope for promotion.
Hắn ta đã trả lại số tiền đã ăn cắp nhưng hắn đã làm điều tổn hại thanh danh của chính mình và không còn hy vọng thăng tiến nữa.
- Bring someone to book (idiom) to punish someone or draw attention to their bad behaviour - trách phạt ai đó hoặc chú ý đến cách cư xử tồi tệ của họ.
That's it the next time I see Rachel, I'm bringing her to book! I simply can't tolerate her selfish behavior any longer.
Lần sau gặp Rachel, tôi sẽ hỏi tội nó! Tôi hoàn toàn không thề tha thứ cho cách hành xử ích kỷ của nó thêm nữa.
- Close the books (idiom) to end a particular financial or accounting period, to decide that a particular situation has ended; to conclude something; to stop considering something as an option - đưa ra kết luận, chốt lại vấn đề và ngưng xem xét thêm nữa.
Mindy was our top candidate for the job, but we had to close the books on her when we learned that she had lied on her resume.
Mindy là ứng viên hàng đầu cho công việc của chúng tôi, nhưng chúng tôi phải chốt lại vấn đề khi biết được cô ấy đã khai gian dối trong phần lý lịch.
- Have your head/nose in a book (idiom) to be reading intensely, to read books all the time, often used of people who always seem to be reading - vùi đầu đọc sách.
Bob has his nose in a book every time I see him. He never gets any exercise.
Bob cứ vùi đầu đọc sách mỗi khi tôi gặp cậu ấy. Cậu ấy chả bao giờ tập thể dục.
- Hit the books (idiom) study hard and read a lot about something, study with concentrated effort - học hành miệt mài.
My exams are soon so I’d better start hitting the books.
Kỳ thi của tôi sắp tới rồi, vì vậy tôi bắt bầu học hành miệt mài hơn.
- Make book (idiom) to accept bets laid on the outcome of some contest, especially a race or sporting event - đánh cược vào kết quả của cuộc thi, đặc biệt là cuộc đua hay sự kiện thể thao.
It doesn't sound like too many oddsmakers were going to make book on the race.
Có vẻ như chẳng có nhiều người tính lợi thế cá cược sẽ đánh cược vào cuộc đua.
- Read between the lines (idiom) to look for or discover a meaning in something that is not openly stated, to try to understand someone's real feelings or intentions from what they say or write - hiểu một thông điệp có liên quan nhưng không được nói hoặc viết ra một cách trực tiếp, hiểu ra ẩn ý, hiểu ra hàm ý, hiểu ra ý tứ…
Reading between the lines, it was obvious that he was feeling lonely.
Qua những ẩn ý trong lời anh nói, rõ ràng là anh ấy cảm thấy cô đơn.
- Read someone like a book (idiom) to easily understand someone’s thoughts/motives without being told them, to easily analyze and thoroughly understand one, especially one's emotions, motivations - dễ dàng thấu hiểu suy nghĩ cảm xúc của người khác.
She found that after living with him for a year, she could read him like a book.
Cô ấy nhận ra sau một năm sống với anh ấy, cô ấy có thể hiểu hết suy nghĩ của anh ta.
You won't be a very successful thief with that nervous demeanor—the cops will read you like a book.
Với thái độ bồn chồn đó làm sao mày trở thành một tên trộm thành công được - bọn cớm sẽ nhìn ra mánh khóe của mày một cách dễ dàng.
- Read (somebody) the Riot Act (British English) to strongly warn someone to improve their behaviour, to scold someone severely for an error or mistake - cảnh cáo, la mắng ai đó về một lỗi lầm.
I was read the riot act by my boss last week for messing up the accounting software.
Tuần trước, tôi đã bị ông chủ cảnh cáo vì làm hỏng phần mềm kế toán.
- Read someone’s mind (informal) to discern someone’s thoughts, to know what someone is thinking without being told - đọc được suy nghĩ của người khác.
I can’t read your mind! If you don’t tell me what’s worrying you, I can’t help you.
Tôi không thể đọc được suy nghĩ của bạn! Nếu bạn không nói cho tôi biết bạn đang lắng điều gì, tôi không thể giúp bạn.
- Read something into something (idiom) to think that something means more than it really does - suy nghĩ thái quá về một vấn đề trong khi nó không hề nghiêm trọng như vậy.
I think you’re reading too much into his comments – he's not trying to trick anyone.
Tôi nghĩ bạn đang suy ngẫm quá mức về bình luận của anh ấy, anh ấy không hề cố tình lừa gạt bất kỳ ai.
- Read the fine/small print (idiom) to make sure you are aware of the specific terms, conditions, restrictions, limitations, etc., of an agreement, contract, or other document, which are often printed in very small type and thus easy to miss - cẩn trọng, quan tâm tới những cụm từ, điều kiện, giới hạn... đặc biệt trong một bản thỏa thuận, hợp đồng hay các văn bản khác.
I know reading the fine print can be tedious, but it's always important to know what you're getting yourself into.
Tôi hiểu việc cẩn thận với những điều khoản đặc biệt trong bản thỏa thuận có thể rất chán ngắt, nhưng nó luôn quan trọng để biết bản thân bạn đang làm gì.
- Take a leaf out of someone’s book / take a page from someone's book (idiom) to behave or to do something in a way that someone else would; to copy something that someone else does because it will bring you advantages - noi gương, bắt chước theo ai đó.
When you act like that, you're taking a leaf out of your sister's book, and I don't like it! You had better do it your way.
Khi bạn hành động như thế chính là đang bắt chước chị gái mình, và tôi không thích vậy! Bạn có thể làm tốt hơn theo cách của riêng mình.
- Take something as read (British English) to accept something without discussing it - khẳng định điều gì là đúng, xác thực và bạn biết hết rồi nên không cần thiết phải tranh luận hay điều tra gì nữa.
You can take it as read that he’ll say no.
Bạn có thể khẳng định rằng hắn sẽ phủ nhận tất cả.
- Throw a book at somebody (idiom) to severely punish someone - trừng phạt ai với mức độ nặng nề tối đa vì đã phạm tội hoặc làm gì sai trái.
After the accident, the safety inspector threw the book at the company directors.
Sau tai nạn, thanh tra an toàn đã phạt nặng các giám đốc công ty.
#Hochay #HoctiengAnh #HocAnhvanonline #LuyenthitiengAnh #HocgioitiengAnh #Apphoctienganh #WebhoctiengAnh #DetiengaAnhonline #NguphaptiengAnh #EnglishIdioms #ThanhngutiengAnh #Gobythebooklagi #SachthanhngutiengAnh #ThanhnguvesachtrongtiengAnh #Aclosedbooktomenghialagi #Cookthebooklagi #Readsomeonelikeabooklagi #IdiomsaboutBooksandReading #NgocNgaHocHay
Xem thêm:
Thành ngữ tiếng Anh về cảm xúc (Idioms to Express Feelings and Emotions) - HocHay
Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn (Idioms Related to Friendship ) - HocHay
Thành ngữ ẩn dụ tiếng Anh mang nghĩa châm biếm (Funny Idioms for learners to laugh at) - HocHay
Thành ngữ tiếng Anh về 5 giác quan (Idioms about the Five Senses) - HocHay
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến thời tiết (Idioms with weather words) - HocHay
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}