Video thành ngữ tiếng Anh về 5 giác quan
Xem thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tại: https://hoctuvung.nhanhdedang.com/
Nào chúng ta hãy cùng HocHay học thành ngữ tiếng Anh về các giác quan nhé!
Thành ngữ tiếng Anh về 5 giác quan của con người
Giác quan có thể kể đến thị giác, khứu giác, thính giác, vị giác và xúc giác. Trong tiếng Anh cũng có các thành ngữ diễn tả về 5 giác quan, trong bài viết này sẽ tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh về các giác quan. Nào chúng ta hãy cùng HocHay học thành ngữ tiếng Anh về các giác quan nhé!
Các thành ngữ về thị giác:
- In the blink of an eye (idiom) in an instant, very quickly, in a short time - trong nháy mắt, xảy ra trong một khoảng thời gian rất ngắn.
Working on Wall Street, you get used to massive financial changes happening in the blink of an eye.
Làm việc ở Phố Wall, bạn sẽ quen với những thay đổi tài chính ở quy mô lớn xảy ra trong nháy mắt.
- Out of sight, out of mind (saying) used to say somebody will quickly be forgotten when they are no longer with you - xa mặt cách lòng.
Ever since I moved, none of my old friends have gotten in touch with me. It's out of sight, out of mind with them, evidently.
Kể từ khi tôi chuyển đi, không một đứa bạn cũ nào liên lạc với tôi. Rõ ràng là tôi xa mặt cách lòng với họ.
- The apple of somebody’s eye (idiom) a person whom someone admires very much - người rất được người khác yêu thích.
No matter how she grows up, she is always the apple of her father’s eye.
Dù cô ấy có lớn khôn thế nào đi nữa, cô ấy vẫn luôn là đứa con gái bé bỏng trong mắt cha cô.
- See eye to eye (idiom) to agree with someone; to share someone's position or opinion - đồng với ai đó, chia sẻ sự tán thành quan điểm.
His mother and I don't see eye to eye about his decision to drop out of college.
Mẹ anh ấy và tôi đều không đồng ý về quyết định bỏ học đại học của anh.
- Turn a blind eye (idiom) to pretend not to notice - giả vờ không chú ý, làm ngơ.
The authorities were turning a blind eye to human rights abuses.
Chính quyền đang làm ngơ cho những hành động ngược đãi nhân quyền.
Các thành ngữ về khứu giác:
- Follow your nose (idiom) to follow your instincts, to be guided by your sense of smell - đi theo hướng mùi hương tỏa ra; tin tưởng vào bản năng của mình để quyết định làm việc gì đó.
As far as my career is concerned, I'd started writing for magazines while I was at college and I've just followed my nose doing that ever since.
Về phần sự nghiệp, tôi đã bắt đầu viết báo khi còn học đại học và từ đó tôi chỉ làm công việc đó theo thiên hướng của chính mình.
- Smell a rat (informal) to suspect a trick/lie - nghi ngờ có điều gì sai lầm hay giả dối.
Their numbers don't match up with the taxes they've paid, I smell a rat.
Các con số của họ không khớp với tiền thuế họ đã chi trả, tôi nghi ngờ có điều gì đó dối trá.
- Sniff around / sniff out (informal) to try to find out information about somebody/something, especially secret information; to discover or find somebody/something by using your sense of smell - cố gắng điều tra thông tin về ai đó hay thứ gì đó, đặc biệt là thông tin mật; khám phá ra thứ gì đó bằng việc sử dụng khứu giác.
I started sniffing around the senator's campaign records and discovered a vast conspiracy of fraud and embezzlement.
Tôi đã bắt đầu điều tra thông tin mật về hồ sơ tranh cử của thượng nghị sỹ và phát hiện ra một âm mưu gian lận và tham ô rất lớn.
The dogs are trained to sniff out drugs.
Các chú cho được huấn luyện để phát hiện ra ma túy.
Journalists are good at sniffing out a scandal.
Các nhà báo rất giỏi trong việc điều tra vụ bê bối.
- Turn your nose up at something (informal) to reject someone or something with disdain - từ chối ai đó hoặc thứ gì đó trong sự khinh bỉ.
My cat keeps turning up his nose up at the expensive food I bought for him.
Con mèo của tôi cứ chê đồ ăn mắc tiền mà tôi mua cho nó.
- Under someone’s nose (informal) in a place easy to see or find - ở một nơi dễ thấy nhất.
I searched everywhere for the letter and it was under my nose all the time!
Tôi đã tìm bức thư khắp mọi nơi và nó luôn ở một nơi dễ tìm nhất!
The police didn't know the drugs ring was operating right under their noses.
Cảnh sát không hề biết tổ chức buôn bán ma túy đang hoạt động ngay trước mắt họ.
Các thành ngữ về thính giác:
- Ears are burning (idiom) to be subconsciously aware that you are being criticised - biết ai đó đang nói xấu mình.
I bumped into your ex-wife last night. I thought I could feel my ears burning!
Tôi đã đụng mặt vợ cũ hồi tối hôm qua, tôi nghĩ mình có thể cảm nhận được cô ta đang nói xấu sau lưng tôi.
- Have nothing between your ears (idiom) to be rather stupid, dull, or dimwitted; to not have much common sense or basic intelligence (no brain) - ngu ngốc (không có óc suy nghĩ).
She seems nice enough, but I get the sense that she has nothing between her ears.
Cô ta có vẻ đẹp đấy, nhưng tôi có cảm giác cô ta khá ngu ngốc.
- Out on your ear (informal) to be forced to leave a course, job, or group - bị buộc phải rời khỏi.
After 10 years of loyal service to that company, I'm out on my ear just because the new manager doesn't like me.
Sau 10 năm phục vụ trung thành cho công ty đó, tôi bị bắt buộc phải nghỉ việc bởi vì quản lý mới không thích tôi.
- Bend somebody’s ear (about something) (informal) to talk to somebody a lot about something, especially about a problem that you have - kể lể nhiều thứ, đặc biệt là về một vấn đề bạn đang gặp.
Do you guys need any help in the kitchen? Uncle Stu has been bending my ear about the stock market for the past hour!
Mấy cậu có cần giúp gì trong phòng bếp không? Chú Stu cứ nói mãi về cái chợ cũ rích trong hàng giờ qua này!
- Keep your ear to the ground (idiom) to listen for any indication of what is happening or will happen - nghe ngóng bất cứ dầu hiệu gì đang xảy ra hoặc sẽ xảy ra.
Keep your ear to the ground. Know who is coming and who is going: a new vacancy could be an opportunity for you.
Cứ nghe ngóng tình hình đi. Biết ai sẽ đến và đi, vị trí mới sẽ là cơ hội dành cho cậu đấy.
Các thành ngữ về vị giác:
- Leave a bad/nasty taste in the mouth (idiom) A strong feeling of disgust after an experience - cảm giác ghê tởm sau một trải nghiệm.
The idea that the money had been stolen from her sick mother left a nasty taste in the mouth.
Ý nghĩ ăn cắp tiền từ người mẹ bệnh tật của ả ta làm tôi thấy ghê tởm.
- An acquired taste (idiom) a thing that you do not like much at first but gradually learn to like - thứ ban đầu bạn không ưa nhưng dần dà về sau lại thấy thích.
I once thought sushi was totally gross, but I've found that it's something of an acquired taste.
Trước khi tôi từng nghĩ sushi không ngon, nhưng tôi đã nhận ra nó ngày càng làm người ta mê mẩn.
- In bad poor taste (idiom) to be offensive and not at all appropriate - thiếu tế nhị và không thích hợp.
Wearing such a bright outfit to a funeral would be in really poor taste.
Mặc quần áo sáng màu đến lễ tang sẽ thật sự thiếu tế nhị và không phù hợp.
Even though the joke was in poor taste, everyone in the audience laughed hysterically at it.
Dù hài kịch thiếu tế nhị và không phù hợp, nhưng mọi người trên khán đài đều cười như điên.
- Give someone a taste of their own medicine (idiom) to treat someone badly in the same way they treated you - đối xử tệ với ai đó như cách họ đã đối xử với mình.
This team likes to play tough defense, so let's give them a taste of their own medicine and not give them any space to score.
Đội này thích chơi phòng thủ không hề nhượng bộ, vì vậy chúng ta hãy chơi lại họ theo cách như vậy và không cho họ có kẻ hở để ghi bàn.
- Taste blood (idiom) to achieve an initial success which leads you to wanting more - giành được thành công ban đầu trước đối thủ đã khích lệ bạn có động lực chiến thắng hoàn toàn đối thủ.
She had tasted blood once, she knew that the life of a race-car driver was for her.
Chỉ một lần cô ấy ghi điểm trước đối thủ và có động lực chiến thắng hoàn toàn, cô ấy đã biết rằng cuộc đời của một tay đua xe dành cho cô rồi.
Các thành ngữ về xúc giác:
- “Touch wood!” / knock on wood (idiom) a superstitious expression said after a confident statement to ward off bad luck (usually while touching something that is made from wood) - muốn tránh những điều không may mắn xảy ra, tương tự như “trộm vía” .
I’ve done all of the preparation for the exam, so nothing can go wrong now – touch wood!
Tôi đã làm xong tất cả bài soạn cho kỳ thi rồi, vì vậy bây giờ không gì có thể sai sót được - trộm vía là thế!
- Hit/touch/strike a (raw/sensitive) nerve (idiom) to mention a subject that makes somebody feel angry, upset, embarrassed - nhắc đến một vấn đề làm ai đó tức giận, lo lắng, bối rối.
The article struck a raw nerve as it revived unpleasant memories.
Bài báo nhắc đến một vấn đề nhạy cảm làm khơi gợi những ký ức không vui.
- Keep in touch (idiom) to remain in contact - vẫn giữ liên lạc.
My old high school friends and I tried keeping in touch once we graduated, but we all started drifting apart once college got underway.
Bạn học cũ thời cấp 3 của tôi và tôi đã cố gắng giữ liên lạc kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp, nhưng chúng tôi bắt đầu tách biệt nhau khi vào đại học.
- Touch base (with somebody) (informal) to make contact with somebody again - liên lạc lại với ai đó.
Being there gave me a chance to touch base with some old friends that I hadn't seen for a year.
Tôi đã ở đó cho bạn cơ hội để liên lạc lại với vài người bạn cũ một năm chưa gặp.
- Touch-and-go (informal) used to say that the result of a situation is uncertain and that there is a possibility that something bad or unpleasant will happen - ở trong tình huống không có gì chắc chắn, rất bất ổn.
My grandfather had an operation last week. He’s fully recovered now, but it was touch-and-go for a while. (= there was a possibility that he might die).
Ông tôi đã trải qua một cuộc phẫu thuật hồi tuần trước. Giờ ông ấy đã hồi phục hoàn toàn rồi, nhưng vẫn chưa chắc là thế.
#Hochay #HoctiengAnh #HocAnhvanonline #LuyenthitiengAnh #HocgioitiengAnh #Apphoctienganh #WebhoctiengAnh #DetiengaAnhonline #NguphaptiengAnh #EnglishIdioms #ThanhngutiengAnh #ThanhngutiengAnhve5giacquan #ThanhngutiengAnhvethigiac #ThanhngutiengAnhvekhuugiac #ThanhngutiengAnhvexucgiac #ThanhngutiengAnhvevigiac #ThanhngutiengAnhvethinhgiac #IdiomsAbouttheFiveSenses #IdiomsAboutSightSmellHearingTasteandTouch #NgocNgaHocHay
Xem thêm:
Thành ngữ tiếng Anh về cảm xúc (Idioms to Express Feelings and Emotions) - HocHay
Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn (Idioms Related to Friendship ) - HocHay
Thành ngữ ẩn dụ tiếng Anh mang nghĩa châm biếm (Funny Idioms for learners to laugh at) - HocHay
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến thời tiết (Idioms with weather words) - HocHay
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sách (Idioms about Books and Reading) - HocHay
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}