Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn (Idioms Related to Friendship ) - HocHay


Đăng bởi Ngọc Nga | 17/05/2021 | 3603
Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn (Idioms Related to Friendship ) - HocHay

Video thành ngữ tiếng Anh về tình bạn

Xem thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tại: https://hoctuvung.nhanhdedang.com/

Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn

Mỗi thành ngữ trong tiếng Anh đều có nghĩa đen và nghĩa bóng, tùy thuộc vào ngữ cảnh thực tế mà chúng ta có cách vận dụng thích hợp để giúp câu nói thêm tự nhiên hơn. Để miêu tả về người thân, một người bạn hay một người mà bạn quen biết, chúng ta có thể sử dụng một số thành ngữ về mối quan hệ hay tình bạn.

Dưới đây là một số thành ngữ phổ biến về tình bạn cùng với ví dụ thực tế, nào chúng ta cùng HocHay học thành ngữ tiếng Anh về tình bạn nhé!

  • A shoulder to cry on(idiom) used to describe a person who listens to your problems and gives you sympathy - người luôn lắng và đồng cảm với người khác.

I wish you'd been here when my mother died and I needed a shoulder to cry on.

Tôi ước rằng anh sẽ ở đây lúc mẹ tôi mất và tôi cần một người luôn lo lắng và đồng cảm với tôi.

  • Birds of a feather flock together ​(saying) said about people who have similar characters or interests, especially ones of which you disapprove, and who often spend time with each other - người có điểm chung giống về sở thích, lý tưởng thì thường ở với nhau.

I love to talk to the people who know about the computers, do you know why? Because birds of a feather flock together.

Tôi thích nói chuyện với những người hiểu biết về máy tính, bạn biết tại sao không? Bởi vì, những người có điểm chung về sở thích thường kết bạn với nhau.

  • Close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/ (idiom - also less frequent closely knit) (of a group of people) having strong relationships with each other and taking a close, friendly interest in each other’s activities and problems - gắn bó với nhau.

Having a best friend or a close knit social circle is an important goal for young girls entering puberty.

Có được một người bạn thân thiết nhất hay một nhóm bạn trên mạng xã hội chính là mục tiêu quan trọng đối với các cô gái trẻ khi bước vào tuổi dậy thì.

  • Like two peas in a pod (idiom) to be very similar, typically in interests, dispositions, or beliefs - giống nhau, đặc biệt về sở thích, tính cách, hay đức tin.

Those kids have the same wacky sense of humor, they're truly like two peas in a pod.

Những đứa trẻ này hài hước lập dị như nhau, chúng thật sự có tính cách giống nhau.

  • Through thick and thin (idiom) despite difficult or troubling circumstances or setbacks; through good and bad times - bất kể gian nan hay khó khăn.

We've been together through thick and thin, and we won't desert each other now.

Bất kể gian nan hay khó khăn, và giờ đây chúng tôi sẽ không rời bỏ nhau.

  • Be as thick as thieves (informal) (of two or more people) to be very close friends and share secrets, etc. - cực kỳ thân thiết và gần gũi.

The guys who work in the warehouse are thick as thieves. They don't really socialize with anyone else in the company.

Mấy gã làm việc trong nhà kho cực kỳ thân thiết với nhau. Bọn họ thật sự hòa đồng với bất cứ ai trong công ty.

  • Joined at the hip (slang) to be inseparable, closely connected; always together - luôn bên nhau như hình với bóng, không thể tách chia lìa.

Those two girls are more than just friends, they are like soul-sisters. They have been joined at the hip since the time they were in school.

Hai cô gái này còn hơn cả bạn bè, họ giống như chị em tri kỷ vậy. Họ cứ bên nhau như hình với bóng kể từ hồi còn đi học.

Sally and I are very much in love, but we are not joined at the hip, you know. We very much have our own personal lives and space.

Sally và tôi yêu nhau rất nhiều, nhưng chúng tôi không bên nhau như hình với bóng. Chúng tôi có cuộc sống và không gian riêng.

  • Be on the same page/wavelength (informal) to be in agreement,  to think or behave similarly -  suy nghĩ hoặc cư xử giống nhau.

Since you were not present yesterday, I'll quickly update you about what happened so that we are on the same page.

Bởi vì bạn vắng mặt ngày hôm qua, tôi sẽ nhanh chóng cập nhật cho bạn biết những gì đã xảy ra để chúng ta có thể nhận biết tình hình như nhau.

I don't think we are on the same page regarding this. I will explain to you exactly what I think, please listen to me carefully.

Tôi không nghĩ chúng ta suy nghĩ giống nhau về vấn đề này. Tôi sẽ giải thích chính xác những gì tôi nghĩ, làm ơn hãy nghe kỹ những gì tôi nói.

  • Build bridges (between A and B) (idiom) to promote friendly relations between people or groups - xúc tiến mối quan hệ thân thiết giữa 2 người hoặc 2 nhóm người.

The aim of the project was to build bridges between communities through joint events.

Mục đích của dự án này là để xúc tiến mối quan hệ giữa hai cộng đồng thông qua các sự kiện gắn kết.

A local charity is working to build bridges between different ethnic groups in the area.

Hội từ thiện địa phương đang làm việc để xúc tiến mối quan hệ thân thiết giữa các dân tộc khác nhau trong khu vực.

  • Bury the hatchet / bury your differences (idiom) to end a conflict, to stop an argument and become friends again - giảng hòa.

After not speaking to each other for years, the two brothers decided to bury the hatchet.

Sau nhiều năm không nói chuyện với nhau, hai anh em đã quyết định giảng hòa.

  • Clear the air (idiom) to improve a difficult or tense situation by talking about worries, doubts, etc. - xoa dịu sự lo lắng.

Once we cleared the air, we found that it had just been a simple misunderstanding.

Khi chúng ta xoa dịu được sự lo lắng, chúng ta đã nhận ra đó chỉ là một sự hiểu lầm đơn thuần.

  • Get on famously (old-fashioned, informal) to have a very good relationship - có mối quan hệ tốt.

My mother and my mother-in-law are getting on famously.

Mẹ tôi và mẹ chồng đang có mối quan hệ rất tốt.

  • Get on like a house on fire / get along like a house on fire (informal) to become friends quickly and have a very friendly relationship - nhanh chóng kết bạn với nhau và có mối quan hệ rất thân thiết.

I was worried about my university friends meeting my new girlfriend, but everyone got on like a house on fire.

Tôi đã lo lắng về cuộc gặp gỡ giữa các bạn ở trường đại học và bạn gái mới của tôi, nhưng mọi người đã nhanh chóng kết thân và hòa đồng với nhau.

  • Hit it off (with somebody) ​(informal) to find yourself immediately and naturally friendly with someone, to have a good friendly relationship with somebody - hòa đồng và thoải mái với người khác.

I'm so glad that you hit it off with my father. He isn't always the easiest person to get to know.

Tôi thấy vi vì bạn thấy thoải mái với bố tôi. Ông ấy không hề dễ tính khi làm quen với khác.

  • Know somebody/something inside out | know somebody/something like the back of your hand (informal)  to know someone very well - biết rất rõ về một người hay một thứ gì đó.

This is where I grew up. I know this area like the back of my hand.

Đây là nơi tôi lớn lên. Tôi biết  rất rõ nơi này.

You should ask Samantha for directions, she knows this town like the back of her hand.

Bạn nên hỏi đường Samantha, cô ấy biết rõ thị trấn này.

  • Make strange bedfellows (idiom)  people or things that one does not normally expect to find together - người / vật kết hợp với nhau, nhưng bình thường không hề được mong đợi sẽ tìm thấy nhau.

The priest and the politician made strange bedfellows in their campaign for peace.

Linh mục và chính trị gia đã hợp tác với nhau trong chiến dịch vì hòa bình.

  • Move in the same circles (idiom) to socialise with the same people all of whom have a similar background or lifestyle - hòa nhập với những người có cùng tầng lớp xã hội hay lối sống.

Although we are not particularly good friends, we see each other quite a lot as we move in the same circles.

Mặt dù chúng ta không hẳn là những người bạn thân, nhưng chúng tôi thấy nhau có khá nhiều điểm giống nhau về cách sống.

  • See eye to eye with someone ( idiom) to have the same views about something, to completely agree with someone - đồng ý hay nhất trí với ai đó.

I can’t bear being on the same team as him. I’ve never seen eye to eye with him.

Tôi không thể chịu nổi khi ở cùng đội với hắn. Tôi không bao giờ đồng ý với hắn.

If you don’t see eye to eye with her on most issues, just say goodbye, because sooner or later you two will break up.

Nếu bạn không nhất trí với cô ấy trong hầu hết các vấn đề, thì hãy nói lời tạm biệt, bởi vì chẳng mấy chốc hai bạn sẽ chia tay thôi.

  • Speak/talk the same language (idiom) ​to be able to communicate easily with another person because you share similar opinions and experience - nói chuyện với nhau rất ăn ý.

Bill and my dad are getting along very well together. They're both obsessed with hockey, so they speak the same language.

Bill và bố tôi rất hợp nhau. Cả hai bọn họ đều đam mê môn khúc côn cầu, vì vậy họ nói chuyện với nhau rất ăn ý.

  • Strike up a friendship (idiom) to become friends (with someone) - kết bạn với ai đó.

If you're lonely, you should go out and try to strike up a friendship with someone you like.

 Nếu thấy cô đơn, bạn nên ra ngoài và kết bạn với ai đó mà bạn thích.

  • Have friends in high places (idiom) to know important people who can help you get what you want - quen biết những người quan trọng hoặc có sức ảnh hưởng có thể giúp đỡ bạn khi cần.

How did he get promoted so quickly? Oh, he has friends in high places.

Làm sao anh ta thăng tiến nhanh đến vậy? Ồ, anh ấy có những người bạn có sức ảnh hưởng.

  • A friend in need is a friend indeed (idiom) A true friend is a person who will help you when you really need help - người giúp đỡ bạn trong lúc hoạn nạn.

Mary has lost her keys, so she has nowhere to stay for the night, but Emma suggested that she stay at her place, a friend in need is a friend indeed.

Mary làm mất chìa khóa, vì thế mà cô ấy không có chỗ ở vào ban đêm, nhưng Emma đã đề nghị cho cô ấy tá túc, thật sự là một người bạn tốt trong lúc hoạn nạn.

When Bill helped me with geometry, I really learned the meaning of "A friend in need is a friend indeed."

Khi Bill giúp tôi môn hình học, tôi thật sự học được ý nghĩa của "một người bạn đúng nghĩa trong lúc hoạn nạn".

  • Keep/stay in touch (with someone) (idiom) to maintain contact with another person, especially at intervals so as to remain up to date with each other's lives - giữ liên lạc.

Sadly, we didn’t keep in touch with each other after we left school and I don’t know what he’s doing now.

Thật buồn là chúng tôi không giữ liên lạc với nhau sau khi chúng tôi ra trường và tôi không biết anh ta hiện tại đang làm gì.

  • Make friends (idiom) to form a friendship with someone; develop warm feelings for someone - làm bạn.

I hope John will soon make friends at school because he feels so lonely now.

Tôi hy vọng John nhanh chóng làm bạn với nhau ở trường, bởi vì cậu ta hiện tại thấy cô đơn lắm.

  • Get on with somebody / get on together / get along with somebody (idiom) to have a friendly relationship with somebody - hòa nhập với ai đó.

She's never really got on with her sister.

Cô ấy không bao giờ thật sự hòa hợp được với chị gái mình.

 

#Hochay #HoctiengAnh #HocAnhvanonline #LuyenthitiengAnh #HocgioitiengAnh #Apphoctienganh #WebhoctiengAnh #DetiengaAnhonline #NguphaptiengAnh #EnglishIdioms #ThanhngutiengAnh #ThanhngutiengAnhvetinhban #Englishidiomsfriendship #Makenewfriendsidiom #Expressionoffriendship #Idiomvetinhban #Idiomaboutrelationships  #NgocNgaHocHay

Tiếp theo:

Thành ngữ tiếng Anh về cảm xúc (Idioms to Express Feelings and Emotions) - HocHay

Một số thành ngữ tiếng Anh phổ biến thường sử dụng trong giao tiếp (Idioms you use everyday) - HocHay

Thành ngữ ẩn dụ tiếng Anh mang nghĩa châm biếm (Funny Idioms for learners to laugh at) - HocHay

Thành ngữ tiếng Anh về 5 giác quan (Idioms about the Five Senses) - HocHay

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến thời tiết (Idioms with weather words) - HocHay

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sách (Idioms about Books and Reading) - HocHay

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến trường học (Idioms about School, Education, and Academic Learning) - HocHay


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019